cytryna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cytryna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cytryna trong Tiếng Ba Lan.
Từ cytryna trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chanh, cây chanh, quả chanh, quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cytryna
chanhnoun Zmieszaj sok z cytryny z wazeliną i codziennie smaruj. Trộn ít cốt chanh với Vaseline rồi bôi mỗi ngày. |
cây chanhnoun |
quả chanhnoun Czy ciało tej dziewczynki to cytryna? Cả người cô bé là một quả chanh? |
quảnoun Czy ciało tej dziewczynki to cytryna? Cả người cô bé là một quả chanh? |
Xem thêm ví dụ
Wezmę antrykot z rusztu i 6 kawałków kurczaka z cytryną, może 8. Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng. |
W związku z tym, najlepszą metodą marynowania kurczaka, nie jest niedopiekanie, ale i nie zbyt długie pieczenie i zwęglanie kurczaka, a marynowanie w soku z cytryny, brązowym cukrze lub słonej wodzie. Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối. |
No gdzie? Krew schodzi sodą i cytryną. Dùng nước Seltzer và chanh để tẩy vết máu. |
Wracając do Mohammeda, jedną z niewielu źródeł zatrudnienia, jakie znalazł, było zbieranie cytryn. Trở lại với Mohammed, Một trong số ít công việc mà anh ấy tìm được là nhặt những quả chanh. |
To jest ta cytryna, która została. Vậy là chúng ta có 1 quả chanh ở bên trái và đó là quả chanh còn lại: ). |
Cytryna i cukier. Chanh và đường. |
Jej opary piekły mnie w oczy, zupełnie jakby ktoś odchylił mi powiekę do góry i wcierał w nie cytrynę. Mắt tôi nhức nhối hơi dầu, như ai đó lộn mi mắt tôi lên và xát chanh lên đó. |
Cukier i cytryna. Đường và chanh, phải chứ? |
Stoi na nim wyciskarka do cytryn. Và trên nó, là cái vắt nước cam. |
Każdy odcień koloru były - słoma, cytryny, pomarańczy, cegła, irlandzko- setter, wątroby, gliny, ale, jak Spaulding powiedział, nie było wielu, którzy mieli prawdziwy żywy płomień kolorowego odcienia. Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu. |
Zaczynamy od czterech cytryn. Chúng ta đang bắt đầu bằng 4 quả chanh đúng không nào? |
W przeciwieństwie do wyciskarki do cytryn nie straszy, że podłączy się do mózgu, po prostu podłącza się do mózgu. Và không giống như công cụ vắt nước cam, nó không đe dọa sẽ gắn vào não của các bạn, mà thay vào đó, nó chỉ đơn giản cứ gắn vào não của các bạn thôi. |
Najlepszą rzeczą w odnawialnych owocach morza jest fakt, że dostajemy je w połówkach z butelką Tabasco i kawałkiem cytryny. Điều ngon nhất vể hải sản có tính phục hồi thật ra là từ các loài nữa vỏ với một chai nước sốt Tabasco và một miếng chanh. |
"... i tyle cytryn na podłodze... " " Rất nhiều chanh rụng |
Trishanne, będę potrzebował kubek herbaty z cytryną. Trishanne, tôi cần một cốc trà chanh. |
Ale pewnego wieczoru, moja mam przygotowywała grillowanego kurczaka na kolację, a ja zauważyłam, że powierzchnia kurczaka, którego marynowałam w soku z cytryny, zrobiła się biała. Nhưng rồi một tối nọ, mẹ tôi đang làm món gà nướng cho bữa tối, và tôi để ý rằng các góc cạnh của con gà, những phần mà đã được ướp trong nước cốt chanh, đã chuyển thành màu trắng. |
Czy ciało tej dziewczynki to cytryna? Cả người cô bé là một quả chanh? |
Jeśli mamy trzy cytryny i dodamy jedną cytrynę to mamy cztery cytryny. Nếu chúng tôi có ba chanh, chúng tôi thêm một chanh, chúng tôi có bốn chanh. |
Ja chcę kurczaka na pół z cytryną i na pół doprawionego. Tôi muốn nửa con gà ướp lá chanh, nửa con gà ướp gia vị. |
W Azji południowej mleko ścinano różnymi kwasami spożywczymi, takimi jak sok z cytryny, ocet czy jogurt, po czym wieszano je, by po wyschnięciu zmieniły się w paneer. Ở Nam Á, sữa được đông tụ với nhiều loại axit trong thực phẩm, như nước chanh, giấm hoặc sữa chua và sau đó treo, để khô thành ổ. |
Trochę cytryny, czosnku. Thêm tí chanh, thêm tí tỏi... |
Bez cytryny Không chanh. |
Dziś możemy ściągać produkty z Internetu, Dziś możemy ściągać produkty z Internetu, wszystko, co można postawić na biurku, długopisy, gwizdki, wyciskarki do soku z cytryny. Vậy ngày nay, bạn có thể tải dữ liệu sản phẩm từ web -- tất cả những gì bạn sẽ có trên bàn làm việc của mình, như bút, còi, máy ép chanh. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cytryna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.