czeladnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ czeladnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ czeladnik trong Tiếng Ba Lan.
Từ czeladnik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là người học nghề, người học việc, thợ bạn, bạn, thợ thủ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ czeladnik
người học nghề(apprentice) |
người học việc(apprentice) |
thợ bạn
|
bạn
|
thợ thủ công
|
Xem thêm ví dụ
Może weźmie cię na czeladnika. Có thể ông ấy học hỏi cậu. |
Zawsze przyglądam się zanim coś zrobię, jak przystało na czeladnika. Bạn phải làm thế khi bạn là người học việc. |
Ale to dało mi nową szansę: byłam już czeladnikiem i mogłam wziąć swoją sakwę i wyruszyć w świat. Vậy nên điều này đưa đến cho tôi một khả năng, bởi vì bây giờ tôi đã là thợ lành nghề và thợ lành nghề cũng vác cặp đi khám phá thế giới. |
Co ze mną zrobisz, panie czeladniku? Anh định làm gì tôi đây, anh chàng tập sự? |
Więc umieściłam w gazecie ogłoszenie, pisząc, że jestem wykształconym, rozsądnym czeladnikiem garncarza i że szukam pracy. Vậy nên, là một thợ lành nghề, tôi đã quảng cáo rằng tôi đã học, rằng tôi là một thợ gốm lành nghề dễ gần và tôi đang tìm việc. |
Gdy miał czternaście lat, na polecenie ojca, został czeladnikiem w zakładzie szewskim w pobliskim Hackleton. Khi 14 tuổi, cha của Carey gởi cậu đến học việc với một người thợ giày ở làng Hackleton kế cận. |
Jego mistrz, Clarke Nichols, także wyznawał anglikanizm, ale inny czeladnik, John Warr, był dysydentem. Thầy của cậu, Clarke Nichols, cũng là một thành viên tích cực trong nhà thờ, nhưng một người học việc khác, John Warr, lại là một tín hữu không thuộc quốc giáo (Anh giáo). |
Do Cechu należeli mistrzowie wpisani do cechowej księgi mistrzów i czeladnicy (towarzysze) wpisani do księgi czeladzi. Phủ Quy Hóa gồm các huyện: Văn Chấn (Văn Chấn thuộc Yên Bái hiện nay), Yên Lập (Yên Lập thuộc Phú Thọ hiện nay), Trấn Yên (Trấn Yên thuộc Yên Bái hiện nay), Văn Bàn (Văn Bàn thuộc Lào Cai hiện nay), Thủy Vĩ (thành phố Lào Cai hiện nay). |
Brat Karla, Theo uczył się jako czeladnik w sklepie swojej matki podczas gdy Karl pracował w delikatesach. Theo Albrecht vừa làm vừa học việc ở cửa hàng của mẹ ông, trong khi Karl làm nhân viên trong một nhà hàng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ czeladnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.