czerpać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ czerpać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ czerpać trong Tiếng Ba Lan.

Từ czerpać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kéo, vẽ, vạch, dựng lên, giật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ czerpać

kéo

(draw)

vẽ

(draw)

vạch

(draw)

dựng lên

(draw)

giật

Xem thêm ví dụ

Świadkowie Jehowy czerpią radość z pomagania szczerym osobom, choć wiedzą, że mało kto obierze drogę życia (Mateusza 7:13, 14).
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Jeszcze raz, chodzi o uzmysławianie zawodnikom, żeby czerpali satysfakcję ze świadomości, że zrobili wszystko, na co ich było stać.
Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình.
Esther i ja czerpiemy dużo radości z uczenia Polaków prawd biblijnych
Tôi và Esther thật sự vui mừng khi được giúp người nói tiếng Ba Lan tìm hiểu Kinh Thánh
Tertulian napisał później: „Gdzie są, jak nie wśród was, także ci, którzy (...) świeżą krew zbrodniarzy zabijanych na arenie (...) chciwie i łakomie czerpią i piją, by leczyć padaczkę”.
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
Poznało ich i pokochało wielu braci i sióstr, czerpiących radość z pomagania im.
Nhiều anh chị quen biết họ, yêu mến họ và sung sướng được giúp đỡ họ.
Ileż radości czerpaliśmy z obserwowania, jak ludzie, z którymi studiowaliśmy Biblię, zmieniają swe życie i zostają sługami Jehowy!
Chúng tôi vui mừng làm sao khi thấy những người chúng tôi dạy Kinh Thánh thay đổi lối sống để trở thành tôi tớ của Đức Giê-hô-va!
W naszych czasach osoby posługujące się nieuczciwymi praktykami handlowymi często czerpią z tego korzyści materialne.
Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất.
Udajesz pokornego, czerpiąc zyski z mojej pracy.
Giả vờ khiêm tốn bằng cách cướp công sức của tao?
15, 16. (a) Jak Salomon zapatrywał się na czerpanie radości z życia?
15, 16. a) Sa-lô-môn có quan điểm gì về sự vui hưởng đời sống?
Wiadomo, że w niezwykle ważnym procesie fotosyntezy rośliny, czerpiąc energię ze światła słonecznego, wykorzystują dwutlenek węgla i wodę jako surowce do produkcji cukrów.
Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng.
Jaki jest trzeci sposób czerpania sił od Jehowy i dlaczego odgrywa on istotną rolę?
Cách thứ ba để tìm thấy sức mạnh từ Đức Giê-hô-va là gì, và tại sao điều đó là trọng yếu?
Ludzkość w końcu może czerpać wiedzę z informacji, które jest w stanie zebrać, w ramach naszej ponadczasowej misji, by zrozumieć świat i nasze w nim miejsce, dlatego big data to poważna sprawa.
Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng.
Kiedy więc odzwierciedlamy współczucie Boga i dzielimy się bezcennymi prawdami z Jego Słowa, możemy pomóc przygnębionym czerpać otuchę i siły od Jehowy — „Boga wszelkiego pocieszenia” (2 Koryntian 1:3).
Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
• Jak możemy czerpać siły od Boga?
• Chúng ta có thể làm gì để có được sức mạnh của Đức Chúa Trời?
Myślę, że Projekt Eden jest bardzo dobrym przykładem, jak pomysły czerpane z natury mogą doprowadzić nas do radykalnego wzrostu wydajności surowców -- wykonywując tę samo zadanie, przy użyciu małej ilości surowców.
Vì thế, tôi nghĩ Dự án Eden là một ví dụ khá tốt về ý tưởng sinh học làm tăng cơ bản hiệu quả sử dụng các tài nguyên – với chức năng tương tự, nhưng chỉ cần một phần nhỏ các nguồn lực đầu vào.
Jeśli chcesz znać moje zdanie bogowie stworzyli życie żeby czerpać przyjemność z naszego cierpienia.
Nếu ngươi hỏi ta... thần linh đã tạo ra cuộc sống này để vui đùa trên những đau khổ của chúng ta.
Pokrzepienie czerpiemy też z relacji o bogobojnych ludziach, którzy bez bojaźni głosili słowo Boże.
Chẳng hạn, Hê-nóc đã can đảm loan báo sự phán xét của Đức Giê-hô-va cho những người không tin kính.
Inny nadzorca obwodu zaznaczył: „Uważam, że jeśli starsi współpracują z braćmi i siostrami w głoszeniu i pomagają im czerpać z tego radość, wtedy służba dla Jehowy przynosi pokój umysłu i sprawia najwięcej zadowolenia”.
Một giám thị vòng quanh khác nhận xét: “Tôi tin rằng nếu các trưởng lão cùng đi rao giảng với các anh và các chị và giúp họ vui vẻ trong thánh chức, điều này sẽ đem lại sự yên tâm và sự mãn nguyện lớn nhất trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va”.
Tak czysty, że można czerpać z niego wodę na poranną kawę.
Nước ở đó rất sạch, anh thể uống cafe mỗi sáng với nó.
Poza tym czerpię zadowolenie z faktu, że obecnie czas i siły poświęcam nie na szukanie uciech, ale na wielbienie Jehowy i pomaganie bliźnim.
Tôi rất hạnh phúc khi giờ đây dùng phần lớn thời gian và năng lực để phụng sự Đức Giê-hô-va và làm điều tốt cho người khác, chứ không tìm cách thỏa mãn những ước muốn riêng.
Jaką nadzieję i pociechę możemy czerpać z Księgi Amosa?
Có thể rút ra hy vọng và sự an ủi nào trong sách A-mốt?
Zobaczysz, jak obecni czerpią radość ze wspólnych rozmów o zamierzeniach Boga.
Bạn sẽ thấy làm thế nào những người mặt thích nói chuyện với nhau về ý định Đức Chúa Trời.
W ciągu wieków wierne osoby czerpały z tych relacji otuchę w obliczu rozmaitych prób.
(Ê-sai 53:1-12) Từ thế hệ này qua thế hệ khác, điều này đã truyền hy vọng cho những người trung thành trong những lúc họ phải đương đầu với vô số thử thách.
Czerpali siły z niosącego pociechę Słowa Jehowy.
Bởi vì họ rút ra sức mạnh từ Lời đầy khích lệ của Đức Giê-hô-va.
Kiedy słudzy Jehowy podporządkowują się temu przewodnictwu i przyjmują modyfikacje, czerpią z tego korzyści.
Khi phục tùng và điều chỉnh theo sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, họ được lợi ích.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ czerpać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.