czołg trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ czołg trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ czołg trong Tiếng Ba Lan.

Từ czołg trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xe tăng, Xe tăng, Xe tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ czołg

xe tăng

noun

Nie każdy może szturmować plażę lub zjeździć czołgiem.
Không phải ai trong chúng ta đều có thể tấn công bờ biển hoặc lái xe tăng.

Xe tăng

noun (pojazd bojowy)

Do obozu wjechały czołgi, a za nimi wbiegli atakujący żołnierze.
Xe tăng và quân đội tràn vào trại giam, tấn công các tù nhân.

Xe tăng

Do obozu wjechały czołgi, a za nimi wbiegli atakujący żołnierze.
Xe tăng và quân đội tràn vào trại giam, tấn công các tù nhân.

Xem thêm ví dụ

Jeżeli Wasz pojazd jest pojazdem najwyższego poziomu w bitwie, macie dużą szansę na zniszczenie słabszych czołgów.
Trong trận chiến, nếu bạn là top tier thì bạn có cơ hợi cao để tiêu diệt các xe tank yếu hơn.
Kolejny artysta domalowuje przywódcę sił zbrojnych jako potwora pożerającego zakrwawioną dziewczynę naprzeciwko czołgu.
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.
Najbardziej wstrząsnęło mną, złamało mi serce, przejście główną ulicą Sarajewa, na której 20 lat temu Aida ujrzała czołg. Na ulicy rozstawiono 12 tys. czerwonych krzeseł. Pustych krzeseł. Każde symbolizowało osobę zabitą w trakcie oblężenia. A mowa o Sarajewie, nie całej Bośni. Ciągnęły się z jednego końca miasta na drugi. Najbardziej wzruszały małe krzesełka poświęcone dzieciom.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Na paradzie zaprezentowano publicznie najnowsze konstrukcje rosyjskiego przemysłu wojskowego takie jak czołg T-14 Armata.
Nga cũng cho ra đời các thiết kế quân sự mới như máy bay tàng hình, xe tăng T-14 Armata...
Podobnie jak armata został on przejęty z czołgu Chieftain.
Sau này Centurion được quân đội Anh thay thế bằng xe tăng Chieftain.
Jeśli wierzyć etiopskim danym liczyła ona 70 tys. żołnierzy, 40 samolotów, 250 czołgów, 350 transporterów opancerzonych i 600 dział, czyli praktycznie tyle, ile liczyła cała armia somalijska.
Theo các nguồn Ethiopia, quân xâm chiếm có số lượng 70.000 người, 40 chiến đấu cơ, 250 xe tăng, 350 thiết vận xa, và 600 pháo, thực tế có nghĩa là toàn bộ lục quân Somalia.
Ten, kto zdobędzie 1000 punktów, wygra czołg.
Người nào được 1.000 điểm sẽ được một chiếc xe tăng.
Siły pancerne składały się z 9 czołgów piechoty Mk II Matilda należących do szwadronu „B” 7 Królewskiego Regimentu Pancernego i 16 lekkich czołgów Mk VI ze szwadronu „C” 4 Pułku Huzarów.
Lực lượng thiết giáp Đồng Minh bao gồm 9 chiếc xe tăng bộ binh Matilda IIA thuộc đội "B", Lữ đoàn Xe tăng Hoàng gia số 7, và 16 Mk VIB thuộc đội "C", Lữ đoàn Khinh kỵ binh Riêng của Nữ hoàng số 4.
Jeszcze w tym samym roku przedsiębiorstwo Ateliers de construction d'Issy-les-Moulineaux przedstawiło projekt czołgu nazwanego M 4 lub projekt 141 (projet 141).
Cùng năm đó công ty AMX (Atelier de Construction d'Issy-les-Moulineaux) đã trình bày dự án 141, được gọi là nguyên mẫu M4, được trang bị với pháo Schneider 90 mm.
To przecież czołgi.
Nhưng, sếp, ông thấy đó, đó là xe tăng.
Przeciwko nadziei, niemieckie czołgi... i widok oszołomionych i bezsilnych ludzi.
Có một chiếc xe tăng Quốc xã đè lên mỗi niềm hy vọng Ba Lan, và người dân bàng hoàng trong vô vọng.
Czołg ten zapewnia jednak całkiem dobre wsparcie i radzi sobie ze słabszymi przeciwnikami w każdej bitwie.
Tuy nhiên nó vẫn có thể bắn hỗ trợ đồng đội rất tốt
Od 5 listopada 1943 roku flota przetransportowała 30 000 żołnierzy, 47 czołgów, 400 dział, 1400 ciężarówek i 10 000 t amunicji i zaopatrzenia z miejsc przeładunkowych w fabrykach leningradzkich, Kanacie i bazy morskiej w Lisy Nos do Oranienbaumu.
Từ ngày 11 tháng 5 năm 1943, Hạm đội đã vận chuyển 30.000 người, 47 xe tăng, 400 đại bác, 1.400 xe tải và 10.000 tấn quân nhu, đạn dược từ các cầu tàu của các nhà máy tại Leningrad, Kanat và căn cứ hải quân tại Lisy Nos tới Oranienbaum.
Nasz czołg jest tu jednym z pierwszych.
Xe của chúng tôi là chiếc đầu tiên tới đây.
Jeśli ktoś naprawdę chciałby zaatakować dzisiaj USA, czy zachodnią cywilizację, nikt nie zrobi tego za pomocą czołgów.
Vì vậy nếu một số người muốn tấn công nước Mỹ hay nền văn minh Tây phương ngày nay, họ sẽ không làm việc đó với xe tăng.
A czołgi Niemcy wyładowują nocą na wyrobisku.
Thực tế, quân Đức tập hợp xe tăng ở một khu vực khác.
Zaatakowało nas tam wiele czołgów.
Cả một đội hình xe tăng và súng máy tấn công chúng tôi ở đó.
Na ilu widnieją czołgi?
có bao nhiêu tấm cho thấy có xe tăng?
Zamieniłem czarne tenisówki na parę skórzanych sandałów i strzeliłem rakietą w rządowe czołgi, których nawet nie widziałem.
Tôi đã đổi đôi Converse đen cổ thấp của mình lấy một đôi sandal da nâu và quăng một quả tên lửa về phía đám xe tăng của chính phủ mà tôi thậm chí còn không thể trông thấy.
Linię montażową Fabryki Czołgów im. Klimienta Woroszyłowa nr 174 z Leningradu przeniesiono do Uralskiej Fabryki oraz nowej Omskiej Fabryki nr 174.
Nhà máy xe tăng Voroshilov số 174 sơ tán từ Leningrad và sát nhập với Nhà máy Ural để hình thành nên Nhà máy Omsk số 174.
Zdobyte czołgi T-34 w niemieckiej eksploatacji nazywano Panzerkampfwagen T-34 747(r), gdzie (r) jest skrótem od Russland (Rosji).
Những xe tăng T-34 bị phát xít Đức bắt được đổi tên là Panzerkampfwagen T-34(r), với chữ "r" là viết tắt của Russland, tức "Nga".
Smród w czołgu był niemożebny.
Thối um hết cả xe.
Nie można lecieć czołgiem, durniu!
Anh không thể làm chiếc xe tăng bay được, thằng điên
Czołgi Mark V zostały użyte w bitwie pod Hamel 4 lipca 1918, wspierając australijskie oddziały w czasie naprawy ich czołgów.
Mark V có màn ra mắt trong trận Hamel ngày 4 tháng 7 năm 1918 trong vai trò hỗ trợ lính Úc và đã thành công trong việc tăng nhuệ khí của họ.
Po ataku, zniszczeniu uległo wiele pojazdów, od jeepów po czołgi i ciężarówki.
Cuộc không kích tiếp tiếp theo đã phá hủy được nhiều phương tiện vận chuyển, bao gồm cả xe Jeep, xe tăngxe tải.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ czołg trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.