czołówka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ czołówka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ czołówka trong Tiếng Ba Lan.
Từ czołówka trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Danh đề phim mở đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ czołówka
Danh đề phim mở đầu(film) |
Xem thêm ví dụ
W czołówce serialu wykorzystany jest utwór „Livin' the Suite Life”, napisany przez Johna Adaira i Steve’a Hamptona (którzy wcześniej pisali utwory czołówkowe między innymi w serialach Disney Channel Nie ma to jak hotel, Filip z przyszłości i Czarodzieje z Waverly Place i serialu ABC Kids Power Rangers: RPM), z muzyką skomponowaną przez Gary’ego Scott (kompozytora muzyki do serialu i jego reklam) i wykonywany przez Steve’a Rushtona, brytyjskiego piosenkarza (którego nazwisko nie pojawia się w napisach do serialu w pierwszym sezonie). Nhạc nền của bộ phim có tên "Livin' the Suite Life," được viết bởi John Adair và Steve Hampton (người viết nhạc nền cho nhiều bộ phim The Suite Life of Zack & Cody, Phil of the Future, và Wizards of Waverly Place, cũng như cho series của kênh ABC Kids là Power Rangers: RPM), nhạc bởi Gary Scott, và được thể hiện bởi ca sĩ người Anh Steve Rushton (tên của ca sĩ này chỉ được hiện lên qua phần thứ hai). |
Mam dla ciebie czołówkę. Tôi có đèn pha cho anh đây. |
A wyłączono ich z procesu decyzyjnego i teraz są w czołówkach wiadomości, jak unoszą flagę. Và họ bị loại khỏi các quyết định quốc gia giờ đây họ lại tràn ngập ở các tin tức nóng nhất tay giương cao cờ. |
Gdybym wiedział, byłaby na czołówkach gazet. Nếu tôi biết thì nó đã lên trang nhất. |
Należeliśmy do czołówki raf. Chúng tôi từng là những người sáng giá nhất |
Ponownie wywołało to spekulacje, ale Key potwierdziło następnego dnia, że filmik i piosenka zostaną wykorzystane w Rewrite jako druga czołówka. Lại một lần nữa dấy lên nhiều suy đoán về ý nghĩa thật sự của động thái này, nhưng Key giải thích vào hôm sau là video và ca khúc sẽ được dùng làm đoạn phim và bài hát mở đầu thứ hai trong visual novel Rewrite. |
Przedmioty najbardziej przydatne do pracy są w czołówce Więc "dobrodusznie" pokierowano was daleko od rzeczy, które lubiliście robić. Thứ nhất, những môn nào có lợi nhất cho công việc nằm ở trên cùng. |
Zdjęliśmy Camden z czołówki najgroźniejszych miast Ameryki. Chúng tôi đã đưa Camden ra khỏi đầu danh sách các thành phố nguy hiểm nhất của Mỹ. |
W samej czołówce czerwonej listy zapylaczy, którzy być może zniknęli, jest dużo kleptopasożytniczych pszczół i trzmieli. thật ra, có 1 danh sách những loài thụ phấn chúng tôi đang lo là chúng sẽ biến mất, nằm đầu danh sách, những loài ong kí sinh này, kể cả ong ruồi nữa |
Ilu uczniów z czołówki przyjmą do West Point? Con nghĩ có bao nhiêu học sinh điểm B được vô West Point? |
DNIA 12 marca 1998 roku czołówki gazet, ekrany telewizorów i strony internetowe rozniosły po całym świecie złowieszczą wiadomość: „Asteroida półtorakilometrowej średnicy przeleci o włos od Ziemi”. VÀO ngày 12-3-1998, tin tức trên trang nhất các nhật báo, ti-vi và mạng lưới điện toán khắp hoàn cầu loan báo một tin dữ: “Hành tinh nhỏ có chiều ngang 1,5 kilômét đang trên quỹ đạo cơ hồ đụng vào Trái Đất”. |
Co oznacza, że jesteśmy w czołówce zaledwie jednej dziedziny, w niezapewnianiu naszym nauczycielom możliwości rozwoju ich umiejętności. Vậy là chỉ có 1 lĩnh vực mà ta gần nhóm đầu, và đó là do ta không trao cho các giáo viên sự giúp đỡ mà họ cần để phát triển các kỹ năng. |
Mimo że był to imponujący wynalazek, który trafił na czołówki gazet całego świata. Bất chấp việc đó là 1 sáng kiến ấn tương đã giật hết mọi tiêu đề báo trên khắp thế giới. |
Jest wspaniałą towarzyszką życia i pielęgnuje niezłomne postanowienie służenia Bogu. Gdyby z podobną stanowczością dalej uprawiała biegi, niewątpliwie znalazłaby się w czołówce lekkoatletów. Em là bạn đồng hành tuyệt vời và tiếp tục duy trì lòng quyết tâm mạnh mẽ phụng sự Đức Chúa Trời—tính quyết tâm ấy nếu hướng về thể thao sẽ giúp em thành công rất nhiều trong lĩnh vực này để trở thành vận động viên sáng giá. |
Innymi słowy, będą w czołówce. Nói cách khác, họ sẽ dãn đầu cuộc chơi. |
Kto jest w czołówce? Ai là kẻ nắm giữ đỉnh cao? |
W czołówce dźwiękowej serialu słychać fragment utworu „With a Little Help from My Friends” w wykonaniu Joe Cockera. Album đầu tay của Joe Cocker mang tên With a Little Help from My Friends bao gồm ca khúc cùng tên "With a Little Help from My Friends". |
Jestem w czołówce. Con được điểm B mà. |
Zdarzyły się naprawdę i niedawno trafiły na czołówki gazet w jednym z krajów Ameryki Łacińskiej. Đó là những chuyện có thật và từng là tin tức nóng bỏng ở một nước Châu Mỹ La-tinh cách đây không lâu. |
Kiedy znalazłem się w krajowej czołówce, zaczęto o mnie mówić „silne nogi z Tokai” (region w Japonii). Tôi luôn trong số những tay đua hàng đầu và được biệt danh là “chân sắt của Tokai”, một vùng của Nhật Bản. |
Utwór „Teardrop” znajduje się także w czołówce popularnego serialu Dr House. Phiên bản "Teardrop" cũng được dùng trong House trong tập "Wilson's Heart". |
Od wielu lat o FWZ było cicho. Po dzisiejszych wydarzeniach wracają na czołówki gazet. Hội ALF đã nhiều năm không được lên báo, nhưng chúng trở thành tâm điểm sau vụ này. |
W 2003 Mark wrócił na listy przebojów z singlem „Four Minute Warning”, który dotarł na piąte miejsce i pozostał w czołówce 40 piosenek przez osiem tygodni. Tháng 8 năm 2003, Owen trở lại bảng xếp hạng với hit Top 5, "Four Minute Warning", bài hát trụ vững tại Top 40 trong 8 tuần. |
Porównajcie to z rządzącymi elitami zarówno w krajach rozwiniętych, jak i rozwijających się, chyba odkryjecie, że Partia jest w ścisłej czołówce pod względem możliwości awansu. So sánh với nhóm người thống trị ở các nước phát triển lẫn đang phát triển, tôi nghĩ bạn sẽ thấy Đảng đang ở gần đỉnh cao trong chuyển động đi lên. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ czołówka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.