czy ... czy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ czy ... czy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ czy ... czy trong Tiếng Ba Lan.

Từ czy ... czy trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là dù ... hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ czy ... czy

dù ... hay

Xem thêm ví dụ

Czy jecie, czy pijecie, czy cokolwiek innego czynicie, wszystko czyńcie ku chwale Bożej” (1 KORYNTIAN 10:31).
“Vậy, anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm”.—1 CÔ-RINH-TÔ 10:31.
Czy demony, czy ludzie, czy cokolwiek innego,
Hoặc quỷ dữ hay loài người hay bất cứ điều gì đi nữa,
Czy Czy on żyje?
Hắn đã chết?
" Czy życzy sobie pan macchiato, czy latte, czy Americano, czy cappucino? "
" Anh muốn Macchiato Latte, hay là 1 ly Americano, hay Capuccino? "
Czy ucisk, czy udręka, czy prześladowanie, czy głód, czy nagość, czy niebezpieczeństwo, czy miecz?
có phải hoạn-nạn, khốn-cùng, bắt-bớ, đói-khát, trần-truồng, nguy-hiểm, hay là gươm-giáo chăng?...
Czy... czy zostało ci jeszcze trochę tego błękitnego czegoś?
Cậu còn thứ màu xanh đó không?
Wszystko co jest, posiada bowiem duszę, czy to kamień, czy roślina, czy zwierzę, czy nawet myśl
Mọi loài trên trái đất đều có tâm linh, đó là khoáng vật, cây cỏ hay thú vật; thậm chí ngay cả một ý niệm cũng thế.
Testując, musimy zastanowić się, czy oceniamy, czy przesiewamy, czy odsiewamy ludzi, czy niektórych odcinamy.
Ta đã nghe nhiều về thi cử và đánh giá, và cần cân nhắc trong thi cử liệu ta đang đánh giá hay triệt hạ chặt cây sống trồng cây chết, hay đốn chặt.
Czy szarpie, czy wybucha, czy zwraca się przeciw tobie.
nó bay hay nhảy hay lộn ngược chúng ta lại.
Czy utrapienie, czy ucisk, czy prześladowanie, czy głód, czy nagość, czy niebezpieczeństwo, czy miecz?
có phải hoạn nạn, khốn cùng, bắt bớ, đói khát, trần truồng, nguy hiểm, hay là gươm giáo chăng?
31 Dlatego czy jecie, czy pijecie, czy cokolwiek innego robicie, wszystko róbcie na chwałę Bożą+.
31 Thế nên, anh em ăn, uống hay làm bất cứ điều gì, hãy làm mọi việc vì sự vinh hiển của Đức Chúa Trời.
Czy Czy ona żyje?
Cô ấy vẫn còn sống?
Czy... czy to prawda?
Có-có đúng không?
Apostoł Paweł napisał: „Czy jecie, czy pijecie, czy cokolwiek innego czynicie, wszystko czyńcie ku chwale Bożej.
(1 Cô-rinh-tô 14:40; Gia-cơ 3:17) Sứ đồ Phao-lô viết: “Anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm.
Czy ucisk, czy udręka, czy prześladowanie, czy głód, czy nagość, czy niebezpieczeństwo, czy miecz?”
có phải hoạn-nạn, khốn-cùng, bắt-bớ, đói-khát, trần-truồng, nguy-hiểm, hay là gươm-giáo chăng?”
" Czy - czy lubi - z - psów?
'- Là bạn thích chó?
- Czy... czy skrzywdził ciebie?
“Ông... ông có đánh anh không?”
Czy, czy zgubiła pani coś?
Cô bị mất gì sao?
Ale faktem jest, że widziałem - I na pewno widział aż rękawa - " Ale czy - czy na pewno?
Nhưng sự thật vẫn là tôi thấy - I nhìn thấy chắc chắn phải xuống tay áo của mình - " Nhưng - Bạn có chắc chắn?
Czy akceptujemy ideę dziedzictwa czy nie, Czy akceptujemy ideę dziedzictwa czy nie, cały czas zostawiamy po sobie cyfrowe ślady.
Bạn biết đấy, đồng ý hay không về di sản, thì thực tế, chúng ta vẫn đang luôn để lại những dấu tích số.
Czy jemy, czy pijemy, czy robimy cokolwiek innego — wszystko to powinniśmy czynić ku chwale Boga (1 Koryntian 10:31).
Quả thật, ăn, uống, hay làm bất cứ điều gì khác, chúng ta nên làm tất cả vì sự vinh hiển của Đức Chúa Trời.
Paweł nawoływał: „Czy jecie, czy pijecie, czy cokolwiek innego czynicie, wszystko czyńcie ku chwale Bożej” (1 Koryntian 10:31).
Phao-lô nói: “Anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm”.
Pamięta, że ‛czy jemy, czy pijemy, czy robimy cokolwiek innego, wszystko mamy czynić na chwałę Bożą’ (1 Kor. 10:31).
Người tổ chức nhớ rằng “anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm” (I Cô-rinh-tô 10:31).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ czy ... czy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.