czystość trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ czystość trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ czystość trong Tiếng Ba Lan.

Từ czystość trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bình dị, trinh tiết, tính giản dị, Khiết tịnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ czystość

bình dị

noun

trinh tiết

noun

tính giản dị

noun

Khiết tịnh

Xem thêm ví dụ

Uważał zarazem, że zbór należy utrzymywać w czystości i strzec przed każdym, kto rozmyślnie trwa w grzechu.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Ograbia ją z czystości moralnej i czystego sumienia.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
„Niechaj cię nikt nie lekceważy z powodu młodego wieku; ale bądź dla wierzących wzorem w postępowaniu, w miłości, w wierze, w czystości.
“Chớ để người ta khinh con vì trẻ tuổi; nhưng phải lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ.
Czystością” oraz postępowaniem podyktowanym dokładną znajomością Biblii.
“Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh.
Raoul utrzymuje dom w czystości.
Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ.
Kiedy nadal będziesz żył według swoich norm, możesz być „dla wierzących wzorem w postępowaniu, w miłości, w wierze, w czystości” (I List do Tymoteusza 4:12).
Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12).
Jak w starożytności Józef, oni również nie chcą utracić czystości moralnej.
Giống như Giô-sép thời xưa, họ đã cương quyết giữ sự thanh sạch về đạo đức.
Jego postępowanie zagrażało czystości zboru i gorszyło nawet niewierzących.
Hành vi của người ấy đe dọa sự thanh sạch của hội thánh và gây tai tiếng đối với cả người không tin đạo.
Niepokoję się o wszystkich, którzy nie zachowują czystości myśli, uczuć i czynów lub którzy poniżają swoje żony czy dzieci, odcinając w ten sposób moc kapłańską.
Tôi lo lắng về tất cả những người nào không được thanh khiết trong những ý nghĩ, cảm nghĩ, hoặc hành động của họ hoặc những người xem thường vợ hoặc con cái của họ, do đó đã ngăn chặn quyền năng của chức tư tế.
Nasz najgłębszy zachwyt powinien być zakorzeniony w podstawowych zasadach naszej wiary, w czystości naszych przymierzy i obrzędów oraz w najprostszych aktach czci.
Nỗi kinh ngạc của chúng ta cần bắt nguồn từ các nguyên tắc cốt lõi của đức tin mình, trong sự thuần khiết của các giao ước và giáo lễ của chúng ta, và trong các hành động phục vụ giản dị nhất.
Najwyraźniej wątpił w jej... czystość.
Anh ta rõ ràng nghi ngờ, um, trinh tiết nàng ấy.
Naśladowca Chrystusa decydujący się na pozostanie samotnym powinien raczej być wewnętrznie mocno przekonany, że w jego (lub jej) sytuacji jest to właściwe rozwiązanie, i z własnej woli dokładać wszelkich starań, aby w obranym stanie zachowywać moralną czystość.
Thay vì thế, nếu người tín đồ đấng Christ chọn việc sống độc thân thì nên hoàn toàn tin chắc trong lòng rằng ở như vậy là đúng trong trường hợp của mình và nên sẵn sàng cố gắng làm tất cả những gì cần thiết để tiếp tục sống trong trạng thái đó một cách trinh bạch.
Dbanie o czystość umysłu pomaga się uchronić od zbrukania pod względem moralnym i duchowym.
Giữ tâm trí tinh sạch sẽ giúp chúng ta được tinh sạch về luân lý đạo đức và thiêng liêng.
Organizuje on codzienne korzystanie z Sali, upewniając się, czy jest utrzymywana w czystości i dobrym stanie oraz czy niczego nie brakuje.
Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng.
Wydaje mi się, że przesadziłeś z czystością twojej dziury.
Tôi nghĩ cậu đã đánh giá quá cao độ sạch của cái lỗ của cậu.
19 Nieżonaty Józef zachował czystość moralną — nie chciał współżyć z cudzą żoną.
19 Người thanh niên độc thân Giô-sép giữ được sự trong trắng khi nhất quyết không dan díu với vợ người khác.
A co powiedzieć o szpitalach, w których bardziej niż gdzie indziej powinna panować czystość?
Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao?
Miejscowy plantator powiedział mu o problemach z czystością bawełny.
Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông.
Zachowała pierścionek czystości, który jej pan dał.
Cô ấy có giữ nhẫn trinh tiết ông tặng không?
Ludzie z pewnych środowisk zdają się w ogóle nie dbać o czystość i higienę ciała.
Có những nhóm người dường như không quan tâm gì đến sự sạch sẽ và gọn ghẽ của thân thể.
W ten oto sposób została przywrócona pełnia ewangelii Jezusa Chrystusa z całym swoim kapłaństwem, przymierzami i czystością doktryny.
Và như thế, sự trọn vẹn của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được phục hồi với tất cả chức tư tế, các giao ước, và sự thanh khiết của giáo lý .
11. (a) Jak w wizji danej Ezechielowi uwypuklono znaczenie zachowywania czystości przez kapłanów?
11. (a) Sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên nhấn mạnh đến tầm quan trọng về sự thanh sạch của các thầy tế lễ như thế nào?
Nie ma przyjaźni cenniejszej, niż wasze własne czyste sumienie, wasza własna czystość moralna — a jakże wspaniałym uczuciem jest wiedzieć, że stoicie w wyznaczonym wam miejscu czyści i pewni tego, że jesteście godni, by tam być.
Sẽ không có tình bạn nào quý báu hơn lương tâm trong sáng của các em, sự trong sạch về mặt đạo đức—và thật là một cảm nghĩ vinh quang biết bao để biết rằng các em đang được trong sạch đứng nơi chỉ định của mình và với sự tin tưởng rằng các em xứng đáng để làm như vậy.
Jehowa daje ci najwartościowsze dary, między innymi godność osobistą i czystość.
Vì phẩm giá và sự trong sạch nằm trong số những điều quý giá nhất mà Đức Giê-hô-va ban tặng cho bạn.
Jak ważna jest czystość?
Phép vệ sinh quan trọng đến mức nào?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ czystość trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.