dagur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dagur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dagur trong Tiếng Iceland.
Từ dagur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngày, ban ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dagur
ngàynoun (tímatal) Hver dagur hófst með því að hópurinn ræddi um biblíutexta. Mỗi buổi sáng, chúng tôi cùng nhau thảo luận câu Kinh Thánh hàng ngày. |
ban ngàynoun Hann gerði það þannig að dagur og nótt myndu skiptast á. Ngài làm cho trái đất có cả ban ngày lẫn ban đêm. |
Xem thêm ví dụ
Laugardagur Heill dagur 71⁄2 Thứ Bảy Trọn ngày 7 1⁄2 |
Eftir margar bænir og mikla vinnu rann loks upp sá stóri dagur að við gátum látið skírast sem kristnir menn. — Lestu Kólossubréfið 1:9, 10. Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10. |
Sá dagur mun koma þegar von okkar rætist. Ngày ấy sẽ đến khi hy vọng của chúng ta trở thành hiện thực. |
HINN mikli dagur Jehóva er mjög nálægur. NGÀY LỚN của Đức Giê-hô-va đã đến gần. |
16 Við þurfum að hafa sjónarmið Jehóva til tímans eins og Pétur minnir okkur á: „En þetta eitt má yður ekki gleymast, þér elskuðu, að einn dagur er hjá [Jehóva] sem þúsund ár og þúsund ár sem einn dagur.“ 16 Giờ đây Phi-e-rơ nhắc nhở chúng ta là cần phải xem ngày giờ theo quan điểm của Đức Giê-hô-va: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ nên quên rằng ở trước mặt Chúa một ngày như ngàn năm, ngàn năm như một ngày”. |
Ólíkt deginum á undan þá var þessi dagur fallegur með glaða sólskini. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. |
Nú er tíminn; í dag er sá dagur. Bây Giờ Đã Đến Lúc; Chính Là Hôm Nay Đây |
En brjálađur dagur. Thật là một ngày mệt mỏi! |
□ Hvað er Drottins dagur? □ Ngày của Chúa là gì? |
12 Sem anumdir voru frá jörðu og ég sjálfur tók á móti — bborg, sem geymd skal, þar til dagur réttlætisins rennur upp — dagur sem allir heilagir menn leituðu en fundu ekki vegna ranglætis og viðurstyggðar — 12 Là những người đã được atách rời khỏi thế gian, và đã được thu nhận về với ta—một bthành phố được dành riêng cho tới ngày ngay chính sẽ đến—là ngày mà tất cả những người thánh thiện đều tìm kiếm, song họ chẳng tìm thấy vì sự tà ác và những điều khả ố; |
Hvađa dagur er í dag? Hôm nay là thứ mấy? |
2 Hinn mikli dagur Jehóva nálgast óðum en mannkynið er á heildina litið sofandi gagnvart því. 2 Ngày lớn của Đức Giê-hô-va ngày càng gần, còn nhân loại nói chung thì đang ngủ về thiêng liêng. |
Á morgun er síđasti dagur hausts. Mai là ngày cuối cùng của mùa Thu. |
Ætli sá dagur komi að öll þekking verði sannleikanum samkvæm eins og við væntum? Có ngày nào mà mọi thông tin chúng ta nhận được đều là sự thật theo như mong đợi không? |
17 Þar sem þér hafið litið sem ánauð hinn langa aviðskilnað banda yðar við líkamann, mun ég sýna yður hvernig dagur endurlausnarinnar kemur og einnig cendurreisn hins tvístraða dÍsraelslýðs. 17 Vì các ngươi đã coi việc alinh hồn blìa khỏi thể xác lâu dài như là một hình thức nô lệ, nên ta sẽ cho các ngươi biết ngày cứu chuộc sẽ đến như thế nào, và cả csự phục hồi của những người Y Sơ Ra Ên bị dphân tán nữa. |
En við sem elskum Jehóva og höfum vígst honum á grundvelli lausnarfórnar Jesú þurfum ekki að yfirbugast af ótta þegar dagur Jehóva nálgast. Tuy nhiên, với tư cách là những người yêu mến Đức Giê-hô-va và những người dâng mình cho ngài dựa trên sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su, chúng ta không phải sợ run rẩy khi thấy ngày của Đức Giê-hô-va đến gần. |
Fólkið var síðan hvatt: „Farið og etið feitan mat og drekkið sæt vín og sendið þeim skammta, sem ekkert er tilreitt fyrir, því að þessi dagur er helgaður Drottni vorum. Verið því eigi hryggir, því að gleði [Jehóva] er hlífiskjöldur [„vígi,“ NW] yðar.“ Rồi dân sự được khuyến giục: “Hãy đi ăn vật gì béo, uống đồ gì ngọt, và hãy gởi phần cho những người không có sắm-sửa gì hết; vì ngày nay là thánh, biệt riêng ra cho Chúa của chúng ta. Chớ buồn-thảm, vì sự vui-vẻ của Đức Giê-hô-va là sức-lực [đồn lũy, NW] của các ngươi”. |
(1. Korintubréf 1:8; Efesusbréfið 6:10-18; 1. Þessaloníkubréf 5:17; 1. Pétursbréf 4:7) Þá mun Drottins dagur færa okkur ríkulega blessun. Mong rằng ngày của Chúa sẽ đem ân phước dồi dào cho chúng ta. |
Ūađ er mjög slæmur dagur. Tệ quá phải không? |
11 Á fyrstu öld okkar tímatals komust sumir kristnir menn í uppnám, eins og Páll postuli segir frá í síðara bréfi sínu til Þessaloníkumanna, því þeir héldu að ‚dagur Jehóva‘ væri þegar kominn yfir þá. 11 Như sứ đồ Phao-lô thuật lại trong lá thư thứ hai gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca, vào thế kỷ thứ nhất công nguyên, một số tín đồ đấng Christ xúc động mạnh vì nghĩ rằng ngày của Đức Giê-hô-va lúc đó sắp đến trên họ. |
Gamla drengur tókust í hendur með mér, löðrungur Corky á bak, sagði að hann hafi ekki held að hann hafði aldrei séð svona fínn dagur, og whacked fótinn með stafur hans. Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình. |
„Sjá, ég sendi þér Elía spámann, áður en hinn mikli og ógurlegi dagur Drottins kemur. “Nầy, ta sẽ sai đấng tiên tri Ê Li đến cùng các ngươi trước ngày lớn và đáng sợ của Đức Giê Hô Va chưa đến. |
Og sjá. Þetta gef ég yður sem tákn við komu hans. Því að sjá, mikil ljós verða á himni, svo mikil, að nóttina fyrir komu hans mun ekkert myrkur verða, þannig að manninum virðist sem dagur sé. Và này, tôi sẽ cho các người biết một điềm triệu vào lúc Ngài đến; vì này, lúc đó sẽ có những vì sáng vĩ đại trên trời, đến nỗi đêm trước khi Ngài đến sẽ không có bóng tối, khiến loài người tưởng lúc đó là ban ngày. |
(Jakobsbréfið 1:25) Ef við höfum í raun og veru yndi af lögmáli Jehóva mun ekki dagur líða hjá án þess að við hugleiðum andleg mál. (Gia-cơ 1:25) Nếu thật sự vui thích nơi luật pháp Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ không bỏ lỡ ngày nào để xem xét những điều thiêng liêng. |
„Hinn fyrsti dagur“ sköpunarinnar er ekki einu sinni nefndur fyrr en í 1. Mósebók 1: 3-5. Ngày sáng tạo “thứ nhứt” ngay cả không được nói đến trước câu Sáng-thế Ký 1:3-5. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dagur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.