damar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ damar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ damar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ damar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là huyết quản, 血管, mạch máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ damar
huyết quảnnoun Ya da yaygın damar içi pıhtılaşma sorunu olabilir. Hoặc có thể tạo nên đông máu trong huyết quản. |
血管noun |
mạch máunoun Glikoz damar düzeninin baskın bir parçası haline gelir ve glikoza duyarlı hale gelirsiniz. Lượng glucose trong mạch máu tăng cao và về cơ bản bạn trở nên không dung nạp glucose. |
Xem thêm ví dụ
Time dergisinde yayımlanan bir haberde şöyle yazıyor: “Mutluluğun ya da ümitli, olumlu ve hoşnut olmak gibi mutlulukla bağlantılı ruhsal durumların, kalp-damar hastalığı, akciğer hastalığı, şeker hastalığı, yüksek tansiyon, soğuk algınlığı ve üst solunum yolu enfeksiyonu riskini ya da bu rahatsızlıkların şiddetini azalttığı görülüyor.” Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Eğer yaşarsa... akrebin kanı daima damarlarında dolaşacak. Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy. |
Hastalık yapan mikroorganizmalar da lenf damarlarını kullanırlar. Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. |
CRP, kan damarlarınızda enflamasyon olduğunda yükselebilen bir protein, kalp hastalığı için bir risk faktörü olabilir. Đó là một protein xuất hiện khi mà thành mạch của bạn bị viêm, và có nguy cơ bị bệnh về tim. |
Bazı damarları keseceğim. Tôi sẽ cắt một vài tĩnh mạch và động mạch. |
Lenf damarlarındaki herhangi bir tıkanma lenf sıvısının bu etkilenen bölgede birikmesine ve ödem denen şişliğin oluşmasına neden olur. Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề. |
Parmağımı buraya koyarsam damarın boşaldığını ve tekrardan dolduğunu görebiliyorum. Çünkü kan, kalbim tarafından sirkülasyon için pompalanıyor. Nếu tôi ấn ngón tay ở đây, mạch không còn máu, rồi nó lại tràn vào khi máu được trái tim đẩy đến khắp nơi. |
Kan damarları Mạch máu |
Damara üçüncü bir şahıs olarak hitap ettiğim için özür diliyorum. Tớ chỉ muốn nói là tớ xin lỗi cậu khi coi gân trán là một-con-người. |
Annelerinin kanları ve antikorları damarlarında dolaşıyor. Chúng có máu của những người mẹ, máu của người mẹ là kháng thể. |
Bu kalbi besleyen damarlardan biri, ana damarlardan biri, ve buradaki daralmayı görebilirsiniz. Bạn có thể thấy chỗ bị thu hẹp ở đây. |
Kıpırdarsan, eli kayabilir ve kazayla şah damarını kesebilir. nó có thể vô tình đâm toạc động mạch chủ của cháu. |
Hedefine varınca tıkanmış bir damarı açık tutuyor, fakat oraya yolculuğu esnasında çok daha küçük olmak zorunda, damarlarınızdan geçebilmek için. Nó giữ cho một động mạch bị chặn được mở, nhưng nó phải nhỏ hơn rất nhiều để đến đó, qua những mạch máu của bạn. |
Damarların, tümör hücreleri için otoyol vazifesi görmeleri beni düşündürüyor. Và điều đầu tiên làm tôi suy nghĩ là mạch máu là con đường của tế bào khối u. |
Bu nedenle Yehova’nın Şahitleri kan naklini kabul etmezler; kendi kanlarının alınıp saklandıktan bir süre sonra kendi damarlarına nakledilmesini de istemezler.—Resullerin İşleri 15:28, 29. Tín đồ đấng Christ được lệnh phải “kiêng huyết”. Vì vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va không nhận tiếp máu hay lấy máu ra để dành rồi sau đó tiếp trở lại vào gân của họ (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29). |
Damarına ciğerlerine kadar giden hava enjekte etmiş. Bơm bóng bóng vào tĩnh mạch phổi anh ta. |
" Ve tüm diğer şeyler ise, canavar ya da damar içine girip girmeyeceklerini Bu canavar ( balina ) ağız korkunç uçurum, hemen kaybetti ve yutulur kadar büyük bir güvenlik, deniz enayi içine çekilirse, orada uyur. " " Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. " |
Kurbanın mümkün olduğu kadar uzun süre can çekişmesi için ana damarları kesmemeye özen gösterirlerdi. Họ sẽ rất cẩn thận để tránh sử dụng những khí giới hạng nặng. để cho nạn nhân có thể sống càng lâu càng tốt. |
Alyuvarların tek sıra halinde dizilmiş olduğu kılcal damarların fotoğrafı Hình mao mạch, các hồng cầu đi theo hàng một |
İkimizin de damarlarında aynı kan dolaşıyor. Chúng ta là quan hệ huyết thống. |
Yaşam yorgun golün merkezi ölü düşmeye Yani bütün damarları aracılığıyla kendisini dağıtmak gibi; Như sẽ giải tán chính nó thông qua tất cả các tĩnh mạch Đó là cuộc sống mệt mỏi taker trung tâm mua sắm mùa thu đã chết; |
Angiogenez inhibitörleri tümörlerin kan damarları üretmesine mani olur. Thuốc ức chế mạch máu sẽ ngăn cản việc hình thành mạch máu của khối u. |
Damarlarımızın içindeki alanlar tamamen değerlendirilmiş. Không gian bên trong các động mạch được sử dụng triệt để. |
İşte klasik bir örnek: Rebecca'nın kafatasından dışarı doğru büyüyen iyi huylu bir kan damarı tümörü var, burnunu kapatmış, ve görme zorluğu yaşıyor. Đây là một ví dụ điển hành: Rebbecca bị chứng u ác tính về máu chứng bệnh này phát triển trong họp sọ, làm mất chức năng cơ quan mũi, và cô ấy gặp khó khăn về thị giác. |
Olumsuz Buz Damarları. Vân Băng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ damar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.