daran trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ daran trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daran trong Tiếng Đức.

Từ daran trong Tiếng Đức có các nghĩa là gần, bên, đằng kia, bên cạnh, cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ daran

gần

bên

đằng kia

bên cạnh

cạnh

Xem thêm ví dụ

Und was daran gut ist, denke ich, ist, dass es wie ein Moment ist, als ob Sie sich umgedreht und plötzlich einen Röntgenblick hätten, und als ob sie das Bild mit einer Röntgen-Kamera aufgenommen hätten.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Und wir müssen gemeinsam daran arbeiten, die heranwachsende Generation aufzurichten und ihr zu helfen, ihr göttliches Potenzial zu erreichen und Erben des ewigen Lebens zu werden.
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.
Der zweite Grundsatz lautet, wir sollen uns daran erinnern, dass wir beim Abendmahl unsere Taufbündnisse erneuern.
Nguyên tắc thứ hai là ghi nhớ rằng chúng ta đang tái lập các giao ước báp têm trong khi dự phần Tiệc Thánh.
16 Jehova erinnert jetzt sein Volk daran, dass es gesündigt hat, und ermuntert es, seine Irrwege zu verlassen: „Kehrt um zu dem, von dem die Söhne Israels in ihrer Auflehnung tief abgefallen sind“ (Jesaja 31:6).
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
8. (a) Welcher grundlegenden Lehrmethode bediente man sich in Israel, und was war das Besondere daran?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
Damit sich seine Nachfolger nicht in dieser „Schlinge“ verfangen würden, erinnerte Jesus sie daran, dass ihr Vater im Himmel genau weiß, was sie benötigen.
(1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất.
Dasselbe Dopaminsystem, das drogenabhängig wird, das Sie erstarren lässt, wenn Sie Parkinson haben, das verschiedene Formen von Psychosen mit sich bringt beteiligt sich auch daran, die Interaktionen mit anderen Menschen zu evaluieren und Gestiken einzuschätzen, wenn Sie mit jemand anderes interagieren.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
Ich hindere Sie nicht daran.
Tôi không cản cô.
Ich lade die jungen Frauen der Kirche ein, wo immer Sie auch sind, sich die FHV anzusehen und daran zu denken, dass Sie dort gebraucht werden, dass wir Sie lieben, dass wir zusammen eine wunderbare Zeit erleben können.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Ihr liebt es, mich daran zu erinnern.
Ngươi đã thích nhớ nhắc ta điều đó.
Denken Sie daran, was ich sagte, als wir jung waren?
Em còn nhớ những gì chúng ta nói khi còn trẻ không?
Wenn Sie meinen, Ihr Zeugnis sei noch nicht so tief, wie Sie es sich wünschen, rate ich Ihnen, daran zu arbeiten, ein solches Zeugnis zu erlangen.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
Denken wir daran, wie Jehova mit Abrahams bohrenden Fragen und mit Habakuks kummervollem Ausruf umging.
Hãy nhớ cách Đức Giê-hô-va đã đối xử với Áp-ra-ham khi ông nêu ra những câu hỏi và với Ha-ba-cúc khi ông kêu than.
Er erinnert sich nicht mehr daran, was ihn damals dazu veranlasste, diesen wichtigen Entschluss zu fassen, aber in seinem Herzen wurde ein entscheidender Sieg errungen, und auf seinen Knien gelobte er dem Herrn, dieses Gebot immer zu halten.
Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó.
Sie gleichen den edel gesinnten Beröern, die Gottes Botschaft „mit der größten Bereitwilligkeit“ aufnahmen und denen viel daran lag, den Willen Gottes zu tun (Apostelgeschichte 17:11).
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
Wir erinnern uns daran, welch wunderbare Gabe uns Gott durch Jesus gegeben hat.
Chúng ta nhớ mãi sự ban cho tuyệt diệu mà Đức Chúa Trời đã tặng chúng ta qua Giê-su.
(b) Wie wird das Leben im Paradies sein, und was sagt dir daran am meisten zu?
(b) Đời sống sẽ ra sao trong Địa Đàng, và khía cạnh nào hấp dẫn nhất đối với bạn?
Daran, dass ich nicht so hart aufgeschlagen bin wie ich müsste.
Sao chú không bị nặng như là lẽ ra phải vậy.
Wir müssen auch über effektives Crowdsourcing nachdenken, um die Fakten gegenzuchecken, die online erscheinen und diejenigen belohnen, die daran teilnehmen.
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
22 Wir alle sollten Gottes Standpunkt in bezug auf das Blut kennen und entschlossen daran festhalten.
22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu.
30 ‘Vergewissere dich der wichtigeren Dinge’, und denke daran, daß „die Weisheit von oben . . . vernünftig“ ist (Philipper 1:10; Jakobus 3:17).
30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17).
Der zweite Ratschlag erinnert uns daran, dass ihr dann geschützt sein und Erfolg haben werdet in allem, was ihr unternehmt (siehe Josua 1:7).
Điều hướng dẫn thứ hai này nhắc chúng ta nhớ rằng khi làm như vậy, ta sẽ được bảo vệ và sẽ “đi đâu cũng đều được thạnh vượng” (Giô Suê 1:7).
Bevor der Schüler liest, können Sie die Klasse daran erinnern, dass mit dem Wort Panier eine Sturmfahne, eine Flagge oder ein Banner gemeint ist, was vor allem im Krieg als Sammelpunkt oder als Signal verwendet wurde, dass man sich sammeln soll (siehe Lektion 32).
Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32).
Es stimmt zwar, daß ein genaues Verständnis dessen, was das Königreich ist, zu großen Änderungen im Leben derjenigen führt, die daran glauben.
Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống.
Er erinnerte die Absolventen daran, dass Jehova die Israeliten in der Wildnis auf wunderbare Weise führte und beschützte (2.
Anh nhắc các học viên nhớ Đức Giê-hô-va đã làm phép lạ để dẫn dắt và che chở dân Y-sơ-ra-ên đi qua đồng vắng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daran trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.