Das glaube ich gern. trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Das glaube ich gern. trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Das glaube ich gern. trong Tiếng Đức.

Từ Das glaube ich gern. trong Tiếng Đức có nghĩa là tôi dám chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Das glaube ich gern.

tôi dám chắc

(I dare say)

Xem thêm ví dụ

Das glaub ich gern.
Em tin anh.
Das glaube ich gern.
Tôi biết.
Das glaub ich gern.
Đương nhiên là vậy rồi.
Das glaube ich gern.
Tôi chắc là như vậy.
Das glaub ich gern.
Tôi cá là anh cũng thế.
Das glaube ich gern.
Tôi cũng nghĩ thế
Ja, das glaub ich gern.
Ừ, cái đó cô cần đấy.
Das glaube ich gern.
Tôi biết mà.
Das glaub ich gern.
Tôi cá là anh có.
Das glaube ich gern!
Ta cá là vậy.
Das glaube ich gerne.
Chắc là vậy.
Das glaub ich gern.
Tất nhiên rồi.
Das glaube ich gern.
Chắc rồi.
Das glaube ich gern.
Anh cá là bà ấy sẽ làm vậy.
Das glaube ich gern.
Ồ, phải rồi.
Das glaube ich gern.
Ta cá là ngươi có học.
Das glaub ich Ihnen gern.
Tôi cá là thế.
Das glaube ich dir gern.
Tôi tin là vậy.
Das glaube ich dir gerne...
Tôi tin chứ.
Das will ich gern glauben.
Tôi tin điều đó.
Das würde ich gerne glauben.
Tôi cũng muốn tin là vậy
Ich glaube, dass das richtig gute Nachrichten sind und schockierend, ich sag's nicht gern, weil ich denke, dass man mir nicht glauben wird.
Tôi cảm thấy đó thực sựtin tốt lành, và nó cũng rất sốc, tôi không thích nói ra điều đó, bởi vì tôi nghĩ họ sẽ không tin tôi.
Was glaubst du, was ich weiß, das du gern wüsstest?
Cậu nghĩ tôi biết gì cậu muốn biết?
Sie haben in ihrem Bestand, so glaube ich zu wissen, ein Exemplar, das ich gerne erwerben würde.
Giờ, trong số hàng của các vị, tôi được niềm tin dẫn dắt rằng có một tên tôi rất mong có được.
Ich glaube gern, dass Sie das so gesehen haben.
Tôi đoán được ông sẽ nghĩ như vậy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Das glaube ich gern. trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.