dauerhaft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dauerhaft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dauerhaft trong Tiếng Đức.

Từ dauerhaft trong Tiếng Đức có các nghĩa là bất di dịch, bền vững, cố định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dauerhaft

bất di dịch

adjective

bền vững

adjective

Es gibt kein anderes wahres und dauerhaftes Glück.
Không có hạnh phúc đích thực và bền vững nào khác.

cố định

adjective

Und ich weiß, mit Ihren Fähigkeiten, wird es bald dauerhaft werden.
Và tôi biết, với kỹ năng của cô, nó sẽ sớm trở thành công việc cố định.

Xem thêm ví dụ

Zusätzlich werden alle verknüpften Konten dauerhaft gesperrt. Sollten Sie versuchen, ein neues Konto zu eröffnen, wird dies ohne Erstattung der Registrierungsgebühr für Entwickler gekündigt.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
Dies machte die kanadische Marine neben der US-amerikanischen zur einzigen Seestreitmacht der Welt, die zu diesem Zeitpunkt dauerhafte Einsätze luftgestützter Kräfte über längere Zeit fahren konnte.
Điều này đã khiến cho Hải quân Hoàng gia Canada trở thành lực lượng hải quân duy nhất ngoại trừ Hải quân Hoa Kỳ có thể duy trì hoạt động không quân liên tục trên không.
Der Vorfall, den ich Ihnen geschildert habe, war eine schwierige Situation auf einer Reise, er war aber kurz und hatte keine dauerhaften Folgen.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
Die Folter wird meist als ein Mittel zu einem bestimmten Zweck eingesetzt, beispielsweise um eine Aussage, ein Geständnis, einen Widerruf oder eine Information zu erhalten oder um den Willen und den Widerstand des Folteropfers (dauerhaft) zu brechen.
Sự tra tấn thường được sử dụng như một phương tiện cho một mục đích cụ thể, chẳng hạn như để ép có được một lời thú tội, ép cung khai báo, một sự rút lui hoặc để có một thông tin hoặc để phá vỡ ý chí và sức đề kháng của các nạn nhân bị tra tấn (tạm thời hoặc vĩnh viễn).
Meist problemlos wurden dagegen dauerhafte oder kurzzeitige Ausreisen von Bürgern im Rentenalter genehmigt.
Tuy nhiên, công dân về hưu thường không gặp khó khăn xin phép đi ra ngoài lâu dài hay ngắn hạn.
Wie Sie sich erinnern werden, sprachen wir über die biblische Verheißung echten, dauerhaften Friedens für die Menschheit.
Nếu ông/bà còn nhớ kỳ trước chúng ta có nói đến lời hứa của Kinh-thánh về hòa bình thật sự và lâu dài dành cho nhân loại.
Was müssen wir tun, um ihre dauerhafte Bekehrung zustande zu bringen?
Chúng ta phải làm gì để mang đến một sự cải đạo lâu dài của chúng?
□ Warum ist das Bemühen menschlicher Einrichtungen, dauerhaften Frieden herbeizuführen, vergeblich?
□ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu?
Jesus Christus erklärte in seiner berühmten Bergpredigt, wie man dauerhaftes Glück findet.
Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu.
Solch bedeutende Ereignisse sind nicht nur beglückend, sondern bringen dauerhaft Freude.
Đây là những sự kiện trân quý không những mang lại niềm vui mãn nguyện mà còn lâu dài nữa.
Die Frage ist daher: Warum sind sämtliche Bemühungen der Menschen, weltweit Frieden herbeizuführen, gescheitert, und warum ist der Mensch unfähig, wahren, dauerhaften Frieden zu schaffen?
Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền?
Dauerhaften Frieden finden und eine ewige Familie aufbauen
Tìm Kiếm Sự Bình An Lâu Dài và Xây Đắp Gia Đình Vĩnh Cửu
Worin besteht nun die einzige dauerhafte Lösung?
Vậy, giải pháp lâu bền duy nhất là gì?
Viele Familien waren ohne Zuhause und benötigten dringend ein Dach über dem Kopf, bis sie eine dauerhaftere Bleibe finden würden.
Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn.
Die folgenden Übungen können mehrere Tage hintereinander zu Unterrichtsbeginn oder -ende wiederholt werden, damit die Schüler sich die Schriftstellen dauerhaft einprägen:
Mỗi sinh hoạt trong số các sinh hoạt sau đây có thể được lặp đi lặp lại trong vài ngày liên tiếp vào lúc bắt đầu lớp học hoặc cuối giờ học để giúp các học sinh thuộc được lâu:
Nicht nur, um die Strukturen aufzubauen, die Geschäftsmodelle, die uns erlauben, die Menschen mit geringem Einkommen dauerhaft zu erreichen, sondern, um diese Unternehmen mit anderen Märkten, mit Regierungen, mit Konzernen in Kontakt zu bringen -- wirklichen Partnerschaften, wenn wir sie groß werden lassen wollen.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
Uns vor Gott demütigen, immer beten, von unseren Sünden umkehren, mit reuigem Herzen und zerknirschtem Geist ins Wasser der Taufe hinabsteigen, wahre Jünger Jesu Christi werden – dies alles ist zutiefst beispielhaft für die Rechtschaffenheit, die mit dauerhaftem Frieden belohnt wird.25 Nachdem König Benjamin seine ergreifende Botschaft über das Sühnopfer Christi überbracht hatte, fiel die Menge zu Boden.
Việc hạ mình trước mặt Thượng Đế, cầu nguyện luôn luôn, hối cải các tội lỗi, chịu phép báp têm với một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối, cũng như trở thành môn đồ chân thật của Chúa Giê Su Ky Tô, họ là những tấm gương sáng về sự ngay chính là điều được tưởng thưởng bằng cảm giác bình an lâu dài.25 Sau khi Vua Bên Gia Min đưa ra sứ điệp làm mọi người xúc động về Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô, thì đám đông đã ngã xuống đất.
Es gibt keine dauerhaften Normen, nur das schwankende Urteil der Allgemeinheit.
Không có những tiêu chuẩn vĩnh viễn nào cả, mà chỉ là sự chuyển đổi trong óc phê phán của đám đông.
Wir wollen ein Haus mieten, falls das hier was Dauerhaftes wird.
Mẹ đang kiếm thuê 1 căn hộ lâu dài.
Ein beständiges, rechtschaffenes Leben bringt eine innere Kraft hervor, die dem zerstörerischen Einfluss von Sünde und Übertretung dauerhaft standhalten kann.
Một cuộc sống kiên định, ngay chính mang đến quyền năng và sức mạnh bên trong mà có thể thường xuyên chống lại ảnh hưởng đầy xói mòn của tội lỗi và sự phạm giới.
Stelle deutlich heraus, ob du von einer dauerhaften Lösung sprichst, von einer kurzfristigen Erleichterung oder lediglich davon, wie man mit einer Situation fertig werden kann, an der sich im gegenwärtigen System der Dinge nichts ändern lässt.
Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này.
Ich möchte Ihnen einiges nennen, wie wir verhindern können, dass eine geistige Finsternis uns in geistiger Hinsicht dauerhafte Schäden zufügt.
Tôi xin chia sẻ một số ý nghĩ mà có thể giúp chúng ta trong việc ngăn ngừa các nhật thực về phần thuộc linh mà gây tổn hại vĩnh viễn cho phần thuộc linh của chúng ta.
Die Erde war dazu gedacht, der ganzen Menschheit ein dauerhaftes Zuhause zu bieten.
Trái đất sẽ trở thành ngôi nhà vĩnh viễn của nhân loại.
Hier ließ er sich dauerhaft nieder.
Thằng ngốc ấy sẽ phải ở lại đó mãi mãi!
Garantieren Leistung, Anerkennung und Wohlstand dauerhafte Zufriedenheit?
Sự thành đạt, danh vọng và giàu sang có bảo đảm là được thỏa nguyện lâu dài không?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dauerhaft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.