davor trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ davor trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ davor trong Tiếng Đức.

Từ davor trong Tiếng Đức có các nghĩa là trước, trước đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ davor

trước

adverb

Früher habe ich gern geangelt, aber das war davor.
Tao cũng thích câu lắm, mà trước kia thôi.

trước đây

adverb

Dachten Sie davor auch so?
Anh có cảm thấy như vậy trước đây..

Xem thêm ví dụ

Einige fürchten sich zunächst davor, Geschäftsleute anzusprechen, doch wenn sie es ein paarmal versucht haben, empfinden sie diesen Dienst als interessant und lohnenswert.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Er erklärte seinen Zuhörern, die damals unter dem Gesetz standen, sie müßten sich nicht nur vor Mord hüten, sondern auch jede Neigung zu fortgesetztem Zorn ausmerzen und sich davor hüten, ihre Brüder durch ihr Reden herabzusetzen.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
Am Montag, den 17. September, bargen wir die Leichen einiger Feuerwehrleute, die am Dienstag davor in das Gebäude geeilt waren.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Wie kann uns dann Denkvermögen davor bewahren, das Gleichgewicht zu verlieren und tief verletzt zu sein?
Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức?
Als er dann endlich kam, war ich kurz davor, zu explodieren“ (GEORGE).
Lúc con đặt chân về tới nhà, tôi chỉ chực nổ tung”.—ANH GEORGE.
Wirklich ein warnendes Beispiel für Diener Gottes heute, die kurz davor stehen, ein viel größeres Erbe anzutreten!
Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều!
Wollten sie ihren Lebengeber ehren, mussten sie sich davor in Acht nehmen, etwas zu tun oder zu unterlassen, was das Leben eines Menschen gefährdet hätte.
Để tôn kính Đấng Ban Sự Sống, họ phải làm mọi điều có thể để tránh gây nguy hại đến tính mạng người khác.
Ich hatte früher Angst davor, eine Frau zu sein.
Tôi đã e sợ phái nữ
Müssen nicht auch christliche Aufseher heute Jehova fürchten, seinen Gesetzen gehorchen, darauf achten, daß sie sich nicht über ihre Brüder erheben, und sich davor hüten, von den Geboten Jehovas abzuweichen?
Chẳng phải các giám thị đạo Đấng Christ ngày nay cần phải kính sợ Đức Giê-hô-va, vâng giữ luật pháp của Ngài, kiềm chế để không tự xem mình cao hơn các anh em, và tránh việc sai lệch mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va sao?
Außerdem warnt er davor, dass diejenigen, die Gottes Werke verwerfen, seinem Richterspruch unterliegen werden.
Ông cũng cảnh báo rằng những người nào chối bỏ những việc làm của Thượng Đế sẽ phải chịu sự phán xét của Thượng Đế.
Mit der Unterstützung eines einheimischen Bruders und einer Schwester, die kurze Zeit davor mit ihren beiden Kindern auf die Insel gekommen war, wurden umgehend Zusammenkünfte sowie der Predigtdienst organisiert.
Những buổi họp và hoạt động rao giảng được tổ chức ngay với sự ủng hộ của một anh tại địa phương và một chị mới dọn đến với hai con.
Weil Menschen von Geburt an unvollkommen sind, werden wir in Gottes Wort sogar davor gewarnt, auf uns selbst zu vertrauen, wie Römer 5:12 zeigt.
Thật vậy, vì chúng ta sinh ra là bất toàn, như Rô-ma 5:12 cho biết, Lời Đức Chúa Trời cũng lưu ý chúng ta về việc chớ tin cậy chính mình.
Hast du Angst davor, hinzugehen?
Có sợ việc đi tới đó không?
Das hilft uns erkennen, warum der Apostel Paulus Christen davor warnte, sich „in ein ungleiches Joch mit Ungläubigen“ spannen zu lassen (2.
Điều này giúp chúng ta hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ Đấng Christ tránh “mang ách chung với kẻ chẳng tin”.
Und wir haben ihn dort drüben vor drei Sekunden gefunden - den davor vor sechs Sekunden.
Và chúng tôi tìm thấy nó ở đây ba giây trước và con trước đó, sáu giây trước.
Er hat 2000 High- Fives verteilt an diesem Tag und er wusch seine Hände davor und danach und wurde nicht krank.
Anh ta đã đánh tay với khoảng 2000 người ngày hôm đó, anh ta có rửa tay trước và sau đó và không hề bị bệnh.
Ich stand am Pebble Beach ( Rasen davor ), als Sie rauskamen.
Tôi cũng ở chỗ Pebble Beach lúc chị đi ra.
▪ Der Sondervortrag nach dem Gedächtnismahl 2015 wird in der Woche vom 6. April gehalten, auf keinen Fall davor.
▪ Bài diễn văn đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm 2015 sẽ được trình bày vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 4.
In der Schule hatten die meisten meiner Klassenkameraden und auch ich Angst davor, zum Militär einberufen zu werden.
Thời ngồi trên ghế nhà trường, hầu hết các bạn trong lớp và cả tôi đều lo lắng về vấn đề quân dịch.
Davor war der Baum . . . nicht gerade beliebt.
Trước đó, cây thông... không được ưa chuộng cho lắm.
Sie halten das wahrscheinlich für eine vernünftige Entscheidung, die sie davor bewahren soll, in eine schlechte Ehe zu schlittern.
Họ có thể nghĩ rằng đó là quyết định khôn ngoan, lý luận rằng làm thế sẽ giúp họ tránh lao vào một cuộc hôn nhân thiếu khôn ngoan.
Er warnte davor, dass es in unseren Tagen jene geben wird, die „den Schein der Frömmigkeit ... wahren, doch die Kraft der Frömmigkeit ... verleugnen“ (2 Timotheus 3:5).
Ông cảnh cáo rằng trong thời kỳ chúng ta sẽ có những người “bề ngoài giữ điều nhân đức, nhưng chối bỏ quyền phép của nhân đức đó” (2 Ti Mô Thê 3:5).
Aufgrund seiner unvergleichlichen Liebe und seiner Sorge um andere und um ihr Glücklichsein zögerte Jesus nicht davor, sie zu warnen.
Vì tình yêu thương trọn vẹn và mối quan tâm của Ngài dành cho người khác và hạnh phúc của họ, nên Chúa Giê Su đã không ngần ngại cảnh cáo.
Ich war doch kurz davor.
Xém chút nữa em lên đỉnh rồi.
(b) Wie können wir uns davor schützen, auf die unwahren Geschichten des Teufels hereinzufallen?
(b) Làm thế nào chúng ta có thể tránh bị lừa bởi những “chuyện khéo đặt-để” của Sa-tan?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ davor trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.