dawać sobie radę trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dawać sobie radę trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dawać sobie radę trong Tiếng Ba Lan.

Từ dawać sobie radę trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đi đi, tiến bộ, khéo xoay xở, làm ăn, leo lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dawać sobie radę

đi đi

(get along)

tiến bộ

(get on)

khéo xoay xở

làm ăn

(get along)

leo lên

(get on)

Xem thêm ví dụ

Dawała sobie radę, nim się urodziłem.
Hy Lạp đã tồn tại từ trước khi tôi ra đời...
To, w jaki sposób dajecie sobie radę z próbami w życiu, jest częścią rozwijania waszej wiary.
Cách các anh chị em đối phó với những thử thách của cuộc đời là một phần phát triển đức tin của mình.
Gdybyście w ogóle nie dawali sobie rady z regulowaniem należności, warto spróbować wynegocjować z kredytodawcami nowe warunki.
Cuối cùng, nếu không thể trả nợ, bạn hãy cố gắng thương lượng với chủ nợ để có kế hoạch mới về việc chi trả.
Nie od początku, ale daje sobie radę.
nhưng cô ấy có thể tự lo cho bản thân.
Niektóre z nauczanych przez ciebie osób mogą czuć, że nie dają sobie rady, próbując żyć według nauk Zbawiciela.
Một số người anh chị em giảng dạy có thể cảm thấy mình không đủ xứng đáng trong việc sống theo những lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi.
Nieźle dawała sobie radę przez 200 lat.
Hoạt động khá hiệu quả trong 200 năm qua.
Nie chcę, żeby dawała sobie radę.
Tôi không muốn con bé phải đương đầuhết.
Tylko pamiętajcie, Liso i druga Liso, że dawaliśmy sobie radę, zanim się tu wprowadziłyście.
Hãy nhớ này, Lisa này và Lisa kia, chúng tôi vẫn sống ổn ở khu này trước khi hai người chuyển đến.
Jak dzisiaj daję sobie radę?
Bây giờ tiếp tục, làm sao tôi xoay sở như ngày nay?
Oni dają sobie radę
Họ chế ngự được cảm nghĩ tiêu cực
Nasze dzieci nie tylko dają sobie radę, ale osiągają znakomite wyniki.
Những đứa trẻ của chúng tôi không những theo kịp giáo trình, mà còn rất xuất sắc.
Ale z pomocą Jehowy daję sobie radę.
Nhưng mình biết với sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, mình có thể làm được những việc bình thường dù bị bệnh.
To, w jaki sposób dajecie sobie radę z próbami w życiu, jest częścią procesu rozwijania waszej wiary.
′′Cách các anh chị em đối phó với những thử thách của cuộc đời là một phần phát triển đức tin của mình.
Nie martw się, daje sobie radę.
Đừng lo, con sẽ làm.
Mars doskonale daje sobie radę bez jednego mikroorganizmu.
Sao Hỏa vẫn tồn tại tốt mà không cần có những vi sinh vật.
Przyjrzawszy się danym, odkryłem, że ogromne rzesze studentów nie dają sobie rady.
Nhưng khi tôi nhìn vào dữ liệu Thứ mà tôi tìm thấy là rất nhiều học sinh rất nhiều cũng bị như như vậy
Mars doskonale daje sobie radę bez jednego mikroorganizmu
Sao Hỏa cũng đã hoàn hảo bao lâu này mà không cần có nhiều vi sinh vật
Daję sobie radę ze śmiercią taty!
Em đang quan tâm đến cái chết của Bố.
Sam dawałem sobie radę.
Tôi vẫn ổn đấy thôi.
Chociaż na naszym statku było niewiele miejsca do spania, gotowania czy prania ubrań, dawaliśmy sobie radę.
Chiếc thuyền nhỏ bé có ít không gian cho việc ngủ, nấu ăn hoặc giặt quần áo, nhưng chúng tôi xoay xở được.
Dzięki takim pouczeniom rzeczywiście łatwiej jest dawać sobie radę, można się cieszyć lepszym zdrowiem i zaznawać więcej szczęścia.
Chính những sự dạy dỗ thể ấy có thể giúp chúng ta biết cách đối phó, được khỏe mạnh hơn và hạnh phúc hơn.
(b) Jak lud Jehowy dawał sobie radę w czasie tych prześladowań?
b) Dân sự Đức Giê-hô-va đối phó ra sao trước sự đối xử tàn ác đó?
Hillam z Siedemdziesiątych podzielił się spostrzeżeniami o tym, jak dawać sobie radę z uczuciem złości:
Hillam thuộc Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi đã chia sẻ những hiểu biết sâu sắc về cách đối phó với những cảm nghĩ tức giận:
Powiedziała: „Mój mąż i ja świetnie dajemy sobie radę, ale martwię się o naszą nastoletnią córkę.
Chị nói: “Chồng tôi và tôi sống cũng được với họ, nhưng tôi lo lắng về đứa con gái trong tuổi niên thiếu của tôi.
Będąc samotną matką — Priscilla ma 4 dzieci, trzy córki i syna — z trudem dawała sobie radę.
Là một người mẹ độc thân vất vả, Pricilla có bốn đứa con, ba gái và một trai.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dawać sobie radę trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.