de antemano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de antemano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de antemano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ de antemano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trước, trước đây, sớm, đằng trước, từ trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de antemano

trước

(in advance)

trước đây

sớm

đằng trước

từ trước

Xem thêm ví dụ

Identifique el problema y piense de antemano en cómo evitarlo.
Xác định biểu hiện ấy và suy nghĩ trước cần làm gì để ngăn ngừa.
Por eso es importante prepararse para afrontarlos tomando de antemano ciertas decisiones.
Dù vậy, chúng ta có thể chuẩn bị một số điều và quyết định trước.
▪ Colocar de antemano en el salón los platos y las copas en una mesa apropiada con mantel.
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn.
No estaban simplemente haciendo visitas sociales para las cuales hubieran hecho arreglos de antemano.
Họ không chỉ đến với tính cách xã giao có sắp đặt sẵn.
Se pueden asignar de antemano uno o dos comentarios.
Có thể chuẩn bị trước một hoặc hai lời bình luận.
Se necesitaba fe firme, junto con haber orado de antemano pidiendo de Dios ayuda que les comunicara poder.
Cần phải có đức-tin mạnh và cần phải cầu-nguyện trước để xin Đức Chúa Trời trợ giúp thêm.
¿Por qué debemos pensar de antemano en cómo ve Jehová las cosas?
Tại sao chúng ta nên suy nghĩ trước về quan điểm của Đức Giê-hô-va về những tình huống có thể xảy đến trong tương lai?
Sabe la respuesta de antemano.
Anh ta biết câu trả lời là gì.
Puedes verlo de antemano.
Bạn có thể biết trước điều đó.
El guiso debe estar cocido de antemano.
Trịnh Tạc phá được vây ra trước.
Después de los primeros 21 minutos de instrucción especial, estudiantes asignados de antemano presentan discursos cortos.
Sau phần giảng dạy đặc biệt dài 21 phút, vài học viên được chỉ định trước trình bày những bài giảng ngắn.
La clave está en que pienses de antemano en el problema para decidir qué vas a hacer.
Bí quyết là lường trước sự việc và dự tính cách ứng phó.
Piensa de antemano en las consecuencias.
Nghĩ tới những hậu quả có thể.
Tu no sabías de antemano ¿cómo es el mundo de los hombres?
Không phải con đã biết trước thế giới con người là vậy rồi sao?
3:17. ¿Qué conocimiento tenían de antemano los cristianos?
3:17—Phi-e-rơ có ý gì qua từ “biết trước”?
¿Tiene Dios que precisar todo acontecimiento de antemano?
Thượng Đế có thật sự cần định trước mọi việc không?
Se preparan para las reuniones de congregación, estudiando la información de antemano y buscando las citas bíblicas.
Họ chuẩn bị cho các buổi họp của hội thánh bằng cách nghiên cứu bài trước và tra các câu Kinh-thánh.
Métodos como el que estábamos creando al vuelo, deberían existir de antemano.
Hệ thống như cái chúng tôi tạo ra lúc khẩn cấp lẽ ra nên có từ trước.
▪ Colocar de antemano en el salón los platos y las copas en una mesa apropiada con mantel.
▪ Xếp đặt sẵn bàn, khăn trải bàn thích hợp, và ly đĩa tại nơi cử hành lễ.
¿Sabía usted algo de la libertad bajo palabra de antemano?
Cô có nghe về việc giảm án trước đó chưa?
Es importante que leamos de antemano la información y meditemos sobre ella.
Đọc và suy gẫm trước về tài liệu là điều quan trọng.
—Querría una orden que ratificase de antemano todo cuanto yo crea deber hacer para mayor bien de Francia.
- Tôi muốn có một lệnh phê chuẩn trước tất cả những gì tôi tin phải làm cho quyền lợi tối cao của nước Pháp.
Pida de antemano a algunos que ofrezcan comentarios.
Sắp đặt trước một số lời bình luận này.
* Asigne de antemano a dos o tres publicadores para que expliquen cómo los anima el ministerio cristiano.
* Hãy sắp đặt trước hai hoặc ba người bình luận về công việc rao giảng của tín đồ Đấng Christ làm họ thoải mái tinh thần như thế nào.
Deben haberlo sabido de antemano.
Họ nên biết trước điều đó chứ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de antemano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.