de prime abord trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de prime abord trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de prime abord trong Tiếng pháp.

Từ de prime abord trong Tiếng pháp có các nghĩa là thoạt tiên, thoạt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de prime abord

thoạt tiên

adverb

thoạt đầu

adverb

Xem thêm ví dụ

J'étudie les médias sociaux, ce qui signifie, de prime abord, que j'observe les gens débattre.
Nên tôi nghiên cứu truyền thông xã hội, nghĩa là với giả thiết đầu tiên, tôi quan sát người ta tranh luận.
De prime abord, cette remarque peut sembler froide, dure et même cynique.
Theo bề ngoài thì lời nói đó có vẻ lạnh lùng, nhẫn tâm, ngay cả vô nhân đạo.
” Le discernement est l’aptitude à saisir ce qui n’est pas apparent de prime abord.
Sự thông sáng hoặc nhận thức sáng suốt là khả năng hiểu những gì không rõ ràng.
De prime abord, il semble que l’égoïsme et le manque de maîtrise de soi sont au cœur du problème.
Bề ngoài thì có thể dường như là tính ích kỷ hay sự thiếu tự chủ là nguyên nhân chính của dục vọng.
Citez quelques traits de personnalité qui ne sont pas forcément évidents de prime abord. Pourquoi devrions- nous les analyser?
Chúng ta có thể không thấy liền những đặc tính nào của một người, và tại sao chúng ta nên chú ý đến những đặc tính ấy?
Quelle qu’ait été la stratégie d’Éhoud, les serviteurs d’Églôn n’ont rien suspecté de prime abord en trouvant les portes fermées.
Tuy nhiên, dù Ê-hút dùng cách thức nào thì tôi tớ của Éc-lôn cũng không lập tức nghi ngờ bất cứ điều gì khi thấy các cửa khóa.
Cela montre que Cn est un entier naturel, ce qui n'est pas évident de prime abord à partir de la première formule.
Cho thấy Cn là một số nguyên, mà ta không thể thấy được trong công thức đầu tiên.
Je suppose qu’il est dans la nature humaine de résister à tout ce qui ne semble pas, de prime abord, être son idée.
Tôi cho rằng đó là bản chất tự nhiên của con người để chống lại bất cứ điều gì thoạt tiên dường như không phải là ý nghĩ của mình.
Cela semble d'une philosophie admirable, de prime abord - une chose à laquelle nous pourrions tous adhérer... jusqu'à ce que je vous dise qui l'a dit.
Và ban đầu nó giống như kiểu một dạng triết lí rất đáng ngưỡng mộ -- mà chúng ta có lẽ đều đồng tình với triết lí đó... cho tới khi tôi cho các bạn biết ai đã nói điều đó.
Si un conseil biblique semble de prime abord difficile à admettre, que ne faut- il pas oublier, et les normes de qui doit- on accepter en toutes circonstances?
Mới đầu khi chúng ta thấy một điểm nào đó trong Kinh-thánh khó chấp nhận, chúng ta nên nhớ gì, và chúng ta nên luôn luôn chấp nhận tiêu chuẩn của ai?
12 Rassurer: N’oubliez pas que parfois la personne endeuillée se sent de prime abord coupable, et pense qu’elle n’a peut-être pas fait tout ce qu’elle aurait pu.
12 Trấn an: Hãy nhớ rằng người đang đau buồn thoạt đầu có thể có cảm giác tội lỗi, nghĩ rằng có lẽ mình đã có thể làm nhiều hơn.
Quand des explications ou une compréhension affinée des Écritures nous semblent de prime abord difficiles à accepter, n’est- il pas plus sage de manifester la même attitude d’esprit que Pierre ?
Khi nhận được những lời giải thích hoặc tu chỉnh về sự hiểu biết trong Kinh Thánh mà có thể lúc đầu chúng ta cảm thấy khó chấp nhận, chẳng phải khôn ngoan là nên tỏ thái độ như Phi-e-rơ sao?
Rares étaient ceux qui auraient imaginé que cette astuce de prime abord inoffensive aurait des effets dramatiques, puisqu’ils n’envisageaient pas que leurs programmes soient encore employés à l’aube du siècle suivant.
Ít lập trình viên nghĩ rằng lối viết tắt có vẻ vô hại này lại có các hậu quả nghiêm trọng, bởi lẽ họ không ngờ được rằng các chương trình máy điện toán của họ sẽ vẫn được sử dụng vào đầu thế kỷ 21.
Ce qui fait un personnage féminin fort, c'est un personnage qui a des faiblesses, qui a des défauts, qu'on aime peut-être pas de prime abord, mais auquel on peut finalement s'identifier.
Điều làm nên một người phụ nữ mạnh mẽ chính là người mà có những điểm yếu, những sai sót, người mà có thể không được yêu thích ngay lập tức, nhưng cuối cùng ta sẽ liên hệ được họ với bản thân.
Ce qui fait un personnage féminin fort, c'est un personnage qui a des faiblesses, qui a des défauts, qu'on aime peut- être pas de prime abord, mais auquel on peut finalement s'identifier.
Điều làm nên một người phụ nữ mạnh mẽ chính là người mà có những điểm yếu, những sai sót, người mà có thể không được yêu thích ngay lập tức, nhưng cuối cùng ta sẽ liên hệ được họ với bản thân.
Voyez ce qu’en pense Luis : “ Certains qui semblaient très intéressés ont montré par la suite qu’ils ne l’étaient pas du tout, et d’autres qui de prime abord paraissaient récalcitrants ont changé en entendant ce que la Bible dit vraiment.
Anh Luis kể: “Một số người ra vẻ rất chú ý hóa ra lại không chú ý chi hết, nhưng những người khác có vẻ chống đối lúc đầu đã thay đổi khi họ nghe Kinh-thánh thật sự nói những gì”.
Le fait que Jésus revêtait chaque fois un corps de chair explique pourquoi les disciples ne le reconnaissaient pas toujours de prime abord et pourquoi il pouvait apparaître et disparaître subitement. — Luc 24:15-31; Jean 20:13-16, 20.
Sự kiện Chúa Giê-su mặc lấy hình người giải thích tại sao các môn đồ của ngài không luôn luôn nhận ra ngài ngay và tại sao ngài có thể thình lình hiện ra và biến mất (Lu-ca 24:15-31; Giăng 20:13-16, 20).
Plutôt que de s’estimer dispensé d’office du fait de son infirmité, Leonardo a utilisé ses facultés mentales pour mettre au point ses propres outils. Grâce à eux, il a pu faire un travail qui lui était impossible de prime abord.
Thay vì viện cớ bị tàn tật, ông Leonardo dùng đầu óc của mình để chế ra dụng cụ riêng hầu có thể giúp ông làm những việc mà lẽ ra ông không làm được.
En tout, il y a plus de 70 grandes maladies, qui touchent plus d'un milliard de personnes dans le monde, qui, de prime abord, semblent différentes les unes des autres, mais qui en fait partagent un dérèglement de l'angiogénèse comme dénominateur commun.
Có tổng cộng hơn 70 loại bệnh chính ảnh hưởng đến hơn một tỉ người trên thế giới với biểu hiện bên ngoài khác nhau, nhưng đều cùng nguyên nhân là tạo mạch bất thường.
Pas de prime abord, Cdt.
Thưa Ngài, đó không phải là suy nghĩ đầu tiên của tôi.
De prime abord, permettez-moi de vous dire que je me suis conduit avec une grossièreté indicible.
Đầu tiên, anh muốn nói với em Anh thật sự là một kẻ ngu ngốc.
De prime abord vous pensez : « Mais c'est insensé, où en est l'intérêt ?
Lúc đầu bạn nghĩ, "Thật điên rồ, bạn có thể nhận được gì đây?"
De prime abord, tout ecclésiastique se doit de se marier pour montrer l'exemple dans sa commune.
Đầu tiên, là do bổn phận của một người mục sư để làm mẫu cho một cuộc hôn nhân trong sứ đạo của anh ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de prime abord trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.