Was bedeutet yếu in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes yếu in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von yếu in Vietnamesisch.

Das Wort yếu in Vietnamesisch bedeutet schwach. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes yếu

schwach

adverb

Cô ta luôn đứng về bên yếu.
Sie ist immer auf der Seite der Schwachen.

Weitere Beispiele anzeigen

Vành đai Kiến tạo sơn Trung tâm chạy từ miền tây Liêu Ninh qua Bắc Kinh tới miền tây Hà Nam và chứa chủ yếu là các dạng đá lửa có niên đại từ đại Cổ Nguyên sinh.
Der Central Orogenic Belt erstreckt sich vom westlichen Liaoning über Peking bis zum westlichen Henan und enthält hauptsächlich magmatisches Gestein aus dem Paläoproterozoikum.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
Das Stadion hat also ein paar Elemente, die Wohlbefinden im Freien erzeugen.
Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin.
Die Neigung, übertrieben selbstbewusst zu sein, kann das klare Denkvermögen trüben.
Chủ yếu là những trại hơi ẩm.
Vorwiegend gibt es hier Feuchtfarmen.
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn.
Ich habe den Eindruck, dass diese Vampirismusgeschichte starke Anzeichen sexueller Verwirrung aufweist.
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.
Mein Geist war willig, doch leider war mein Fleisch schwach.
Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm.
Daneben gibt es noch einige andere Faktoren abzuwägen.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
Solche Übungen machen den Schülern begreiflich, wie sehr die Aussagen zur Lehre, mit denen sie sich befassen, auch im heutigen Leben von Belang sind.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
Das ist hauptsächlich auf die biblisch begründete Haltung der Zeugen zu Angelegenheiten wie Bluttransfusionen, Neutralität, Tabakgenuß und sittliches Verhalten zurückzuführen.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
Tatsächlich gab es einen weltweiten Aufruf für neue Detektoren und nachhaltige Lebensräume, wo sie benötigt werden, das ist hauptsächlich in den Entwicklungsländern.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
Es war ein sehr krankes Orang-Utan-Baby -- mein erster Kontakt ...
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
Im Zusammenhang damit wird die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage auch deshalb von manchen nicht als christliche Kirche eingestuft, weil wir, wie die Propheten und Apostel vor alters, an einen Gott in körperlicher – aber gewiss verherrlichter – Gestalt glauben.17 All denen, die diese auf den heiligen Schriften beruhende Ansicht kritisieren, stelle ich zumindest rhetorisch die Frage: Wenn der Gedanke an einen Gott in körperlicher Gestalt so abstoßend ist, warum sind dann die zentralen Lehren – die einzigartigen, charakteristischen Merkmale der gesamten Christenheit – die Fleischwerdung, das Sühnopfer und die körperliche Auferstehung des Herrn Jesus Christus?
Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý
Beherrschen der Lehre – Grundlagen
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”.
Somit war das Gesetz „durch das Fleisch schwach“.
Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày.
Wie sehr wünsche ich mir für jedes meiner Kinder, Enkel und für jeden von Ihnen, meine Brüder und Schwestern, dass wir die Freude und Nähe zum Vater im Himmel und zu unserem Erretter verspüren, wenn wir nur täglich von unseren Sünden und Schwächen umkehren.
Chủ yếu, ông ấy hỏi tôi có đức tin để chấp nhận ý muốn của Thượng Đế nếu ý muốn của Ngài là tôi sẽ không được chữa lành không?
Im Grunde fragte er, ob ich den Glauben hatte, Gottes Willen zu akzeptieren, auch wenn sein Wille darin bestand, dass ich nicht geheilt werde.
Không còn sợ hãi hoặc yếu đuối hay dục vọng.
Frei von Angst und Schwäche oder Lust.
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
Infolge dieser Wiederherstellung sind allen Menschen nun das Wissen um Errettung und Erhöhung und die dazu notwendigen heiligen Handlungen wieder zugänglich.12 Dank dieser Erhöhung ist es schließlich jedem von uns möglich, für immer mit seiner Familie in der Gegenwart Gottes und Jesu Christi zu leben!
Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi.
Bei einem bestimmten Verhalten können durchaus Elemente von Sünde und von Schwäche eine Rolle spielen.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Und der zweite Artikel zeigt, was unbedingt nötig ist, damit die ganze Familie in der Wahrheit stark bleibt. Stichwörter: „lauteres Auge“, Ziele im Dienst für Jehova und Studierabend der Familie.
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19).
Doch gemäß der Bibel macht Gott hauptsächlich den Mann für die Familie verantwortlich (Kolosser 3:18, 19).
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
Darin wird Ihnen verkündet und bezeugt, dass das Sühnopfer Christi unbegrenzt ist, weil es jede uns bekannte irdische Schwäche begrenzt, umfasst und überwindet.
Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó.
Letztlich geht es nur um zwei Zahlen.
Ba đức tính thiết yếu
Drei wichtige Eigenschaften
Con yếu đuối.
Ich bin schwach.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von yếu in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.