decyzja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decyzja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decyzja trong Tiếng Ba Lan.

Từ decyzja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quyết định, quyết nghị, sự quyết định, ý kiến, nghị quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decyzja

quyết định

(resolution)

quyết nghị

(resolution)

sự quyết định

(conclusion)

ý kiến

(opinion)

nghị quyết

(resolution)

Xem thêm ví dụ

Wyjaśnił również, że decyzje w sprawie służby wojskowej każdy podejmuje osobiście.
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
Podejmując decyzję, koniecznie muszą uwzględnić, jak ich postępowanie oceni Jehowa.
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
Decyzja o zmianie zależy od was — tylko i wyłącznie od was.
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
A przecież ojciec i matka są dorośli, przez całe życie gromadzili wiedzę i doświadczenie, sami się o siebie troszczyli i sami podejmowali decyzje.
Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc.
I czy nigdy nie należy zmieniać raz podjętej decyzji?
Phải chăng việc sẵn sàng quyết định có nghĩa là khăng khăng giữ quyết định ấy dù bất cứ chuyện gì xảy ra?
Decyzja jest taka.
Đã quyết định.
Ostatnio mój mąż, Fred, powstał po raz pierwszy na spotkaniu świadectw, zadziwiając mnie i szokując wszystkich zgromadzonych swoim ogłoszeniem, że podjął decyzję, iż zostanie członkiem Kościoła.
Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
(b) Czym należy się kierować przy podejmowaniu decyzji o uzupełnieniu wykształcenia, jeśli zdaje się to konieczne?
b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó?
Mogę podejmować decyzje co do własnego ciała.
Tôi có thể quyết định về cơ thể của mình.
Natomiast jeśli chodzi o poszczególne frakcje tych składników, każdy chrześcijanin musi sam z modlitwą wnikliwie to rozważyć i podjąć świadomą decyzję.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Nawet gdybyśmy znaleźli Goki... gdy wyjechał, on już podjoł decyzje Nadal uważam, że należało zrobić więcej.
Cho dù ta có tìm được nó, lúc ra đi, nó đã quyết định rồi, và nó đã chấp nhận con đường của riêng mình.
Pogarszająca się sytuacja materialna i ciężkie warunki pracy doprowadziły robotników do podjęcia takiej decyzji.
Việc bị bóc lột nặng nề và điều kiện làm việc ngày càng tồi tệ dẫn đến sự đấu tranh của giai cấp công nhân.
Jaką decyzję w sprawie zatrudnienia podjął pewien młody chrześcijanin i dlaczego?
Một người đàn ông trẻ tuổi đã quyết định thế nào về việc làm, và tại sao?
Nie wierzę w życie i historię, w których decyzja A prowadzi do konsekwencji B, do konsekwencji C -- w te wszystkie zgrabne opowiastki, które są nam przedstawiane, do których prawdopodobnie nawzajem się zachęcamy.
Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta.
Mądre decyzje i powodzenie w życiu z pewnością zależą od umiejętności odróżniania dobra od zła.
Quyết định khôn ngoan và thành công trong cuộc sống chắc chắn đòi hỏi khả năng phân biệt điều đúng, điều sai.
Wątpi, czy jego chan podejmie słuszną decyzję.
Hắn ta nghi ngờ rằng Khả Hãn của hắn đã quyết định không đúng.
Abyśmy podejmowali słuszne decyzje, konieczna jest odwaga — odwaga, by kiedy trzeba, powiedzieć „nie”, odwaga, by kiedy jest to właściwe, powiedzieć „tak”, odwaga, by zrobić, to, co należy — dlatego że tak trzeba.
Để đưa ra những quyết định chính xác, chúng ta cần có can đảm—can đảm để nói không khi cần thiết, can đảm để nói vâng khi thích hợp để làm như vậy, can đảm để làm điều đúng vì điều đó là điều đúng.
Studiując rozdział: 2 Nefi 5, rozmyślaj o trudnych problemach i decyzjach, z którymi się zmagałeś lub z którymi zmagasz się obecnie.
Khi các em học 2 Nê Phi 5, hãy nghĩ về các vấn đề và quyết định khó khăn các em có thể đang trải qua hoặc đã trải qua.
Podejmowanie mądrych decyzji w sprawach dużej wagi jest niezwykle istotne, ponieważ od tego w ogromnej mierze zależy nasze szczęście.
Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó.
Decyzji, że jakiś grzech powinien zostać ukarany wykluczeniem, nie podejmuje się samowolnie.
Không ai được độc đoán ấn định phạm tội nào thì phải khai trừ.
7, 8. (a) Dlaczego sprecyzowane cele ułatwiają podejmowanie decyzji?
7, 8. (a) Việc đặt mục tiêu thiêng liêng có thể giúp chúng ta dễ đưa ra quyết định hơn như thế nào?
Po jakimś czasie dowiedzieliśmy się, że ciotka Millie podjęła inną bardzo osobistą decyzję.
Kế tiếp, chúng tôi cũng biết dì Millie đã đi đến một quyết định hoàn toàn cá nhân khác nữa.
Pisma święte zawierają wymóg, aby Rada Prezydenta Kościoła i Kworum Dwunastu Apostołów działały w radach i aby decyzje tych rad były jednogłośne.
Thánh thư đòi hỏi rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ làm việc trong các hội đồng và rằng quyết định của các hội đồng đó sẽ là đồng lòng nhất trí.
Udał się również do Dawida do Hebronu, żeby osobiście pomówić z nim o tym, jaką decyzję podjął Izrael i wszyscy Beniaminici.
+ Sau đó, ông cũng nói chuyện riêng với Đa-vít tại Hếp-rôn để báo về những việc mà Y-sơ-ra-ên và cả nhà Bên-gia-min đã tán thành.
Za każdym razem ustalimy, jaka zasada biblijna może pomóc podjąć mądrą decyzję.
Trong mỗi trường hợp, chúng ta sẽ nhận ra nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp mình quyết định khôn ngoan.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decyzja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.