değer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ değer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ değer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ değer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ değer
giá trịnoun Yeni bir değerler kümesi mevcut insanların değer verdiği yeni şeylerin kümesi. Có một tập hợp các giá trị mới, Một tập hợp giá trị đại chúng mới. |
Xem thêm ví dụ
İsa Mesih’in Son Zaman Azizler Kilisesi’nin bir üyesi olarak değer verdiğiniz bu temel inançları basit, doğrudan ve derin bir yoldan beyan etmeniz mümkün olacaktır. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Yani bu, ilaçlara bağlı benzer dopamin sistemi, Parkinson hastalığına yakalandığınızda sizi dondurur, farklı biçimlerde akıl hastalıklarına katkıda bulunur, ayrıca insanlarla ilişkileri değerlendirmemizi yeniden düzenler. ve başkaları ile etkileşim halindeyken yaptığınız jestlere değer katar. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
Bütün bu sebeplerden, tüm bu ekosistem hizmetlerinden ötürü, iktisatçılar, dünyadaki mercan resiflerinin yıllık ekonomik değerinin yüz milyarlarca dolar olduğunu düşünüyorlar. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
İsa’nın takipçileri, Yehova’ya itaat ederek ve İsa Mesih’in dökülen kanının değerine imana dayanan doğruluğun peşinde koşarak bu ‘sebt günü rahatına’ girerler. Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
1, 2. (a) Siz ne tür bir hediyeye çok değer verirsiniz? 1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn? |
Ortak mülkiyet, serbest tanıtım, katma değer gibi bütün bu anlayışlar satışları etkilemiştir. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Sana hiç değer vermedim! Ta chưa bao giờ quan tâm. |
Örneğin kendi kimliğini kazanma arzusu, büyüdüğün evde sana öğretilen iyi değerlere sırt çevirmene neden olabilir. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
(1998 Dec 21 tarihinde yayınlandı), 160 (52), ss. 7571–8, PMID 9889673 Tarih değerini gözden geçirin: |publication-date= (yardım) Nielsen, T T; Sørensen, K E (1998), "Discovery of "endogenous nitroglycerin", NO, as cellular signal molecule", Ugeskr. (1998 Dec 21) 160 (52): 7571–8, PMID 9889673 Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |publicationdate= (trợ giúp) Nielsen, T T; Sørensen, K E (1998), “Discovery of "endogenous nitroglycerin", NO, as cellular signal molecule”, Ugeskr. |
Ama şimdi geriye kalan değer verdiğim herkes hepimiz onun namlusunun ucundayız. Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn. |
Değer biçilmeye hazır. Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng. |
Gazete şu ayrıntıları verir: “Örneğin, Polonya’da, dinsel sınıf halkla birleşti ve kilise, iktidardaki partiye karşı sert bir muhalefet oluşturdu; eski Doğu Almanya’da kilise, muhalif gruplara ücretsiz yer sağlayıp, kilise binalarını kendi fikirlerini yaymak için kullanmalarına izin verdi; Çekoslovakya’da, Hıristiyanlar ve demokratlar hapiste karşılaştı ve birbirinin değerini takdir eden bu iki grup sonunda güçlerini birleştirmeye karar verdi.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Belki de ama denemeye değerdi. Có thể, nhưng nó đáng thử. |
Değerinin iki katına sigortalıydı. Tôi đã bảo đảm là nó không như thế |
Lou, elindeki batık kredilerin değerini düşük gösteriyorsun. Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu. |
Kutsal Kitap devirlerinde zeytin ağaçlarına neden özellikle değer veriliyordu? Tại sao cây ôliu đặc biệt được quý trọng vào thời Kinh Thánh? |
Bu değerler artık küresel köyün bir parçası. Chúng tôi là một ngôi làng toàn cầu, |
Bunlar, elektronlar ve kuarklar gibi parçacıkların kütleleri, kütleçekimin gücü, elektromanyetik kuvvetin gücü gibi sayılar. İnanılmaz bir netlikte ölçülen yaklaşık 20 sayılık bir liste, fakat hiç kimse bu sayıların neden o belli değerlerde olduğunu açıklayamıyor. Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy. |
Oynamaya yeterince değer vermiyoruz. Chúng ta không trân trọng sự vui chơi |
9 Efesosluların, ‘Nikolaîlerin işlerinden nefret etmeleri’ övgüye değer bir şeydi. 9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”. |
“Bir kişinin benimle aynı değerleri paylaştığından emin değilsem onun önerisini kesinlikle dinlemiyorum” (Canan). “Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc. |
Tanrı’nın yarattığı şeylerin herhangi biriyle ilgili endişe duymak övgüye değerse de, insanların hayatını kurtarmaya yardım etmek en önemli görevimizdir. Mặc dù quan tâm đến bất cứ cái gì trong sự sáng tạo của Đức Chúa Trời cũng đều là tốt cả nhưng việc giúp người cứu mạng là công việc quan trọng nhất của chúng ta. |
16 Birinci yüzyıldaki vaaz etme faaliyetine karşılık olarak, I. Timoteos 3:16’daki kutsal sırrın beşinci özelliği dikkate değer şekilde görülmeye başladı. 16 Đáp lại công việc rao giảng vào thế kỷ thứ nhất đó, đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nơi I Ti-mô-thê 3:16 trở nên rõ ràng hơn nhiều. |
Sorgulamaya değer ikinci bir fikir de 20. yüzyılda ortaya çıkan, kitle mimarisinin büyük binalardan ve büyük sermayelerden ibaret olduğu fikri. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
Siyasi değerinden dolayı satılmaya mahkum edildi. Số phận của cô ta là bị bán đi vì mục đích chính trị. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ değer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.