dekolt trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dekolt trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dekolt trong Tiếng Ba Lan.

Từ dekolt trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cổ áo, cổ, cổ áo hở vai, hở vai, ngành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dekolt

cổ áo

(neck)

cổ

(neck)

cổ áo hở vai

hở vai

ngành

Xem thêm ví dụ

Mówił, jaki będzie miał dekolt?
Ông ấy có nói loại cổ áo nào ông ấy đang mặc không?
A tak przy okazji, kotku, przy takim dekolcie powinien stanąć na wysokości zadania.
Và hơn thế nữa, với mấy cái đường khe ngực này
Zamiast podawać szczegółowe wymiary dekoltów i długość spódnic, omówiłyśmy zasady dotyczące skromności oraz trudności związane ze znalezieniem skromnych ubrań, które wyglądałyby atrakcyjnie.
Thay vì nghĩ tới những số đo chính xác cho mép áođường cổ áo, chúng tôi đã thảo luận về các nguyên tắc xung quanh sự trang nhã kín đáo và những thử thách của việc tìm ra quần áo trang nhã kín đáo trông hấp dẫn.
Nie wolno ci pokazywać dekoltu przed 15:00!
Cô không thể trưng như thế trước 3 giờ chiều.
Niejeden hanbok zdobią również piękne hafty geometryczne i kwiatowe — wokół dekoltu, na mankietach, a także na spódnicy.
Nhiều bộ hanbok cũng có những họa tiết hình học và bông hoa tuyệt đẹp được thêu quanh gấu tay, đường viền cổ áo cũng như trên váy.
Po jednym z ubiegłorocznych zgromadzeń otrzymaliśmy list z podziękowaniem za program i następującą uwagą: „Dziwiło mnie, dlaczego tyle młodych dziewcząt nosi tak krótkie sukienki z głębokimi dekoltami i rozcięciami”.
Sau một cuộc hội nghị năm ngoái có người biên vài dòng chữ nói lên niềm quí trọng chương trình nhưng lại nói thêm: “Tôi không hiểu tại sao lại có quá nhiều cô gái trẻ ăn mặc kiểu thiếu vải, áo hở cổ và có đường xẻ cao”.
Tamci projektanci szukają sposobu na pogłębienie dekoltu, aby nastolatek mógł popijać sobie Colę, zamiast kompletnie się udusić.
Nên các nhà thiết kế hạ thấp đường viền cổ, để giảm cảm giác nghẹt thở, và thuận tiện để uống Coca.
Same koszulki z dekoltem?
Áo thun nào của cậu cũng cổ chữ V à?
Dlaczego długość stroju, dekolt lub T-shirt mają dla Pana znaczenie?
Tại sao một cái gấu áo, một đường viền cổ áo, hoặc một cái áo thun lại quan trọng đối với Chúa?
Kiedy dotykam dekoltu...
Khi tay em chạm ngực...
Pięknie zrobiłaś dekolt.
Tôi thích những điều cô đã làm với đường liền cổ áo.
Ja odsłonię dekolt, ty pokaż nogi.
Tôi sẽ mặc áo hở ngực, vậy cô mặc váy hở chân nhiều vào.
Ale ciebie obchodzi moje życie miłosne albo jaki mały mam dekolt.
Nhưng tất cả những gì mẹ quan tâm là chuyện tình cảm của con hoặc là còn bao nhiêu rãnh ngực mà con không lộ ra.
Wszystkie twoje koszulki mają taki dekolt?
Tất cả áo phông của anh cũng là cổ tim à?
To nie tylko długość sukienki i wielkość dekoltu, ale również nastawienie, jakie mamy w sercu.
Nó không những mô tả chiều dài của gấu áo và chiều cao của cổ áo mà còn cả thái độ của tấm lòng chúng ta.
Choć dekolt miałaś o guzik za duży.
Mặc dù cái áo hơi bị hở phần ngực.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dekolt trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.