deska trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deska trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deska trong Tiếng Ba Lan.
Từ deska trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là bảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deska
bảngnoun Jakby ratował pasażera przed uderzeniem w deskę rozdzielczą? Như hắn giữ cho hành khách khỏi đụng bảng đồng hồ? |
Xem thêm ví dụ
Czy fundamentalizm jest jedyną deską ratunku? Trào lưu chính thống có phải là cách duy nhất để đối phó với những khuynh hướng này không? |
Następnego dnia, na morzu, wkładasz deskę do wody i koło południa obserwujesz cień. Ngày hôm sau, trên biển, ta đặt cái bảng xuống nước vào lúc giữa trưa và quan sát bóng. |
Przeanalizujcie ją od deski do deski pod kątem jakich tylko chcecie ukrytych odnośników. Phân tích câu chữ từng trang một để tìm những manh mối ẩn. |
Jakiś dzieciak wymyślił, że w pustym miejskim basenie można nieźle pozasuwać na desce. Một thanh niên phát hiện ra có thể trượt trong lòng hồ cạn và bay lên thật cao. |
Pocięto deski, przywieziono słomę, postawiono namioty, prysznice i toalety. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
W końcu przeczytał ją od deski do deski. Với thời gian, ông đã đọc cuốn Kinh-thánh từ đầu đến cuối. |
Przed obróbką każdego kolejnego produktu umyj deskę do krojenia, przybory kuchenne, naczynia i blaty, używając do tego ciepłej wody z detergentem. Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng. |
Annie, moja kochana, mój śnie, moja ostatnia desko ratunku Annie, cô em thân yêu của tôi |
Niech ktoś da mi moją deskę. Ai đó lấy cho tôi cái ván trượt. |
Jeździsz na nartach albo desce? Cô có trượt tuyết hay trượt ván không? |
Stolarz wymieni deski w podłodze i wstawi nowe drzwi. Tôi đã bảo thợ mộc hạ ván xuống và lắp một cánh cửa mới. |
On mógł uwierzyć, że można zarazić się opryszczką z deski klozetowej, albo mógł cię zdradzić i po prostu być szczęśliwym, że to ma. Anh ta có thể tin rằng cô bị lây Herpes qua bàn cầu hoặc anh ta có thể đã lừa dối cô và vui mừng vì thoát được. |
Więc, oto jestem na pokładzie Titanica, siedząc w batyskafie i patrząc na deski wyglądające jak te, na których wiem, że grała orkiestra. Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi. |
Również studenci Biblijnej Szkoły Strażnicy — Gilead muszą przed otrzymaniem dyplomu przeczytać Biblię od deski do deski. Các học viên Trường học Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh cũng phải đọc hết cuốn Kinh-thánh từ đầu chí cuối trước khi tốt nghiệp. |
Jak wtedy pomoże ci deska? Lúc đó cái bảng giúp được gì cho anh? |
Dwie niemal idealne deski. Bên trong cái cây này là hai tấm ván gần như hoàn mỹ. |
Życie na deski powala nas. Cuộc sống dựa vào phát nương làm rẫy. |
Gdy ukończył studia, dwie jego sztuki były wystawiane na deskach teatrów w Londynie. Sau khi tốt nghiệp, hai trong số những vở kịch của anh đã được diễn ở nhiều sân khấu ở Luân Đôn. |
Kiedy jedziesz i upadasz deska ślizga się tędy lub tamtędy to jakby do przewidzenia A to? Được rồi, vậy khi bạn trượt ván và bạn ngã tấm ván trượt ra đằng này hoặc đằng này. |
"Gazelo, zabiłem cię, bo kocham dotykać twej skóry, bo łatwo ją przybić do deski, wyblakłą i surową jak biały papier rzeźnika. "Linh dương, tôi đã giết cậu vì bộ da tinh tế của cậu, vì cách nó được đóng dễ dàng vào bảng đổi nguyên liệu thô thành đống giấy thịt trắng. |
Uciekł do Kalifornii, zaczął jeździć na desce i nie patrzył w przeszłość. Rồi cậu ta bỏ tới California, trở thành tay trượt ván nổi tiếng, và không bao giờ quay đầu lại. |
Wysłał go na deski już dwa razy, Eddie! Anh ta đã bị đánh ngã 2 lần rồi, Eddie! |
Te deski nie latają nad wodą! Ván đó không chạy được trên mặt nước! |
Zamierzałam przeczytać ją od deski do deski. Tôi định đọc hết cuốn sách ấy. |
Możecie się domyśleć, że duża powierzchnia deski skysurfingowej, daje sporo siły, sporo mocy. Bạn cũng có thể tưởng tượng rằng với một diện tích rộng của miếng ván thì lực sẽ rất mạnh. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deska trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.