διδάκτορας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διδάκτορας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διδάκτορας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διδάκτορας trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là tiến sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διδάκτορας
tiến sĩnoun Κατόπιν φοίτησε στο Πανεπιστήμιο της Βιτεμβέργης, όπου και ανακηρύχτηκε διδάκτορας θεολογίας. Sau đó, ông lấy bằng tiến sĩ thần học tại Đại Học Wittenberg. |
Xem thêm ví dụ
Παλιά πίστευα ότι έπρεπε να κάνω όλα εκείνα τα πράγματα, έπρεπε να γίνω τέλειος επιχειρηματίας ή να κάνω διδακτορικό για να διδάξω, αλλά όχι, απλά ρώτησα, και μπόρεσα να διδάξω. Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy. |
Έχω διδακτορικό δίπλωμα στην Αστική Αρχαιολογία, Master στη Χημεία και άλλο ένα διδακτορικό στη Σημειολογία. Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng. |
Μερικά χρόνια αργότερα κατέληξα στο Πανεπιστήμιο του Κέμπριτζ και το Εργαστήριο Κάβεντις στο Ηνωμένο Βασίλειο κάνοντας διδακτορικό στη Φυσική. Một vài năm sau, tôi tới Đại học Cambridge tới phòng thí nghiệm Cavendish ở Anh Quốc. làm nghiên cứu sinh Tiến sĩ Vật lý. |
Τον Σεπτέμβριο του 2011 το Πανεπιστήμιο του Λίνκολν τον ανακήρυξε επίτιμο διδάκτορα. Năm 2011, Đại học Flinders cũng trao bằng tiến sĩ danh dự cho ông. |
Έκανα το διδακτορικό μου στην κλινική ψυχολογία στο Μπέρκλεϊ. Lúc ấy tôi đang là nghiên cứu sinh Tiến sĩ về ngành trị liệu tâm lý tại Berkeley. |
Αυτός ο νεαρός αποφοίτησε από το UMBC, και έγινε ο πρώτος μαύρος που πήρε διδακτορικό στην ιατρική από το Πανεπιστήμιο της Πενσυλβάνιας. Và đã tốt nghiệp UMBC Và đã trở thành người da đen đầu tiên tốt nghiệp và lấy bằng thạc sĩ của Đại Học Pennsylvania |
Τον θεωρώ έναν απ' τους λόγους που έκανα διδακτορικό στη Στατιστική. Tôi nghĩ đó là một trong các lý do mà tôi đã lên chức tiến sĩ thống kê |
Έτσι πλησίασα την επιβλέπουσα του διδακτορικού μου, την καθηγήτρια Ρέιτσελ Κέιλαμ, με την ιδέα να χρησιμοποιήσω τις ακαδημαϊκές μου δεξιότητες για να φέρω κάποιες αλλαγές στον κόσμο. Vì vậy tôi liên hệ với cố vấn tiến sĩ của mình giáo sư Rachel Calam, cùng với ý tưởng sử dụng kĩ năng trong học tập để thay đổi thế giới thực tại. |
Πήρε το διδακτορικό του δίπλωμα το 1911 υπό τον Χάινριχ Ρούμπενς. Ông đã nhận được bằng tiến sĩ vào năm 1911 dưới sự hướng dẫn của Heinrich Leopold Rubens. |
Εγώ δεν έχω ούτε θέμα για το διδακτορικό μου. Tôi thậm chí còn chưa tìm được đề tài cho luận án của tôi |
Με την ιδέα αυτή, του προσφέρεται μια θέση διδάκτορα στο MIT, όπου τον συνοδεύουν ο Σολ και ο Μπέντερ. Nhờ sự ảnh hưởng của bài viết, ông được mời tham gia MIT, nơi Sol và Bender tham gia cùng. |
Και δεν ήταν απλώς επιστήμονας - είχε διδακτορικό στη Μοριακή Βιολογία. Ông không chỉ là nhà khoa học - ông còn là tiến sĩ ngành sinh học phân tử. |
Οι παγκοσμίου κλάσεως αθλητές και οι φοιτητές με διδακτορικό πανεπιστημίου, καταναλώνουν ώρες, ημέρες, εβδομάδες και μήνες, ακόμα και χρόνια προετοιμασίας. Các vận động viên tầm cỡ thế giới và các sinh viên tiến sĩ của trường đại học bỏ ra nhiều giờ, nhiều ngày, nhiều tuần, nhiều tháng và thậm chí nhiều năm để chuẩn bị. |
Απαιτούνται 20 χρόνια για να αποκτήσει κάποιος διδακτορικό τίτλο. Phải mất 20 năm để một người lấy được bằng tiến sĩ. |
Και οι δυο μας πήραμε διδακτορικό πτυχίο στο Πανεπιστήμιο Στάνφορντ. Sau đó, hai vợ chồng tôi học thêm để lấy bằng tiến sĩ của đại học Stanford. |
Έχει ένα μη αναγνωρισμένο Διδακτορικό που πήρε με αλληλογραφία, από κάπου στην Αμερική. Hóa ra, bà ấy có một cái bằng tiến sĩ hàm thụ không chính thức đâu đó ở Mỹ. |
Επιστρέφοντας στη Γαλλία, το 1952, απέκτησε το διδακτορικό του στις Μαθηματικές Επιστήμες στο Πανεπιστήμιο του Παρισιού. Quay trở lại Pháp, ông lấy bằng tiến sĩ về Khoa học Toán học ở đại học Paris năm 1952. |
Αυτό είναι ένα graffiti στην παλιά γειτονιά μου στο Μπέρκλει στην Καλιφόρνια, όπου έκανα το διδακτορικό μου πάνω στο γιατί είμαστε καλύτεροι στα παιχνίδια από ό,τι στην πραγματική ζωή. Đây là một bức graffiti ở nơi tôi đã từng sống tại Berkeley, California, nơi tôi thực hiện luận án tiến sĩ về tại sao trong game thì chúng ta tốt hơn là trong cuộc sống thực. |
Δεν χρειάζεται διδακτορικό για να δείτε πως μόνο το 4% των ερευνών ασχολείται με άλλες καταγωγές. Giờ đây, bạn không cần bằng tiến sĩ để thấy rằng bốn phần trăm còn lại là những thành phần đa dạng. |
Θα μου πληρώσουν τα έξοδα να σπουδάσω στο εξωτερικό, και επιπλέον ένα συνδιασμό πτυχίων μάστερ και διδακτορικού. Họ sẽ chi trả học phí cho tôi đi du học, cả bậc thạc sĩ và tiến sĩ. |
Πήρε πτυχίο στα μαθηματικά από το Πανεπιστήμιο του Σικάγου το 1970, μεταπτυχιακό (Master) στα μαθηματικά από το Πανεπιστήμιο Πρίνστον το 1972 και διδακτορικό στη φυσική από το Πρίνστον το 1974. Ông nhận bằng Cử nhân Khoa học về Toán học tại Đại học Chicago năm 1970, Thạc sĩ về Toán học tại Đại học Princeton, năm 1972, và Tiến sĩ Về vật lý tại Đại học Princeton vào năm 1974. |
Έμαθα δύο καταπληκτικά πράγματα, το ένα κάπως ατυχές, όταν έκανα το διδακτορικό μου. Tôi đã nhận ra hai điều đáng ngạc nhiên, một trong số đó hơi không may, khi tôi đang làm luận án Tiến sĩ. |
Εμείς, ως κοινωνία, έχουμε διδακτορικά στη θυματοποίηση του θύματος. Chúng ta, một xã hội, có nhiều tiến sĩ, trong việc đối xử tàn nhẫn với những nạn nhân. |
Εκείνη την εποχή, η Τζένη εργαζόταν στην διατριβή της για το διδακτορικό της. Lúc đó, Jenny đang làm luận án tiến sĩ của mình. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διδάκτορας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.