dikkate almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dikkate almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dikkate almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dikkate almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là coi như, sự chú ý, trân trọng, xem như, chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dikkate almak
coi như(consider) |
sự chú ý(respect) |
trân trọng(respect) |
xem như(consider) |
chú ý(respect) |
Xem thêm ví dụ
Dinlenmek ve eğlenmek için plan yaparken Matta 6:33’ü dikkate almak bize nasıl yardım edebilir? Xem xét Ma-thi-ơ 6:33 có thể giúp ích cho chúng ta thế nào khi lên kế hoạch giải trí? |
Tanrı’nın öğüdünü dikkate almak için kişisel bir trajediyle karşılaşıncaya dek beklemek ne kadar üzücü olur! Thật đáng buồn nếu chúng ta không khắc ghi vào lòng lời khuyên của Đức Chúa Trời trước khi gặp tai họa! |
Prestij sahibi Sanhedrin bile olayı dikkate almak zorunda kaldı ve Mucize Yapan bu adama ölüm cezası verdi! Thậm chí Tòa Công Luận đầy uy tín cũng phải bắt buộc ghi nhận sự kiện và tuyên án tử hình Đấng Làm Phép Lạ! |
4. (a) Bugün Yaratıcı’yı dikkate almak neden uygundur? 4. (a) Tại sao trong lúc này suy nghĩ về Đấng Tạo Hóa là điều thích hợp? |
Dikkate almakta fayda var. Việc đó cần phải cân nhắc. |
Bu peygamberliklerin değindiği kişinin kimliğine ek olarak, başka hangi şeyi dikkate almakta yarar var? Ngoài việc nhận diện đấng được những lời tiên tri nói đến, xem xét điều gì khác cũng có ích? |
15 Yakub’un verdiği öğüdün başka bir noktasını dikkate almak gerekir. 15 Trong lời khuyên của Gia-cơ có điều khác đáng lưu ý. |
Bunu dikkate almak isteyebilirsiniz. Bạn có thể muốn đồng ý, là những gì tôi đang nói. |
Bu nedenle Mukaddes Kitabın yazıldığı asıl dillerdeki ifadeleri dikkate almak gerekir. Như thế có lẽ cần phải xem xét những từ ngữ được dùng trong Kinh-thánh viết bằng các thứ tiếng nguyên thủy. |
“Her söze” inanmamakla ilgili öğüdü dikkate almak ne kadar akıllıca olur! Chú ý đến lời khuyên đừng “tin hết mọi lời” thật khôn ngoan thay! |
Orospusunu dikkate almak için bir sebebim de yok! nên cũng có thể chơi con điếm của hắn! |
(Luka 14:28) Sayfa 31’deki çerçeve, dikkate almak isteyeceğiniz bazı bedelleri gösterir. Khung nơi trang 31 cho thấy một số chi phí mà bạn có lẽ muốn cân nhắc. |
23 Çocukları yola getirmeye çalışırken bu nitelikleri dikkate almak çok önemlidir. 23 Những đức tính đó rất cần yếu khi sửa trị con cái. |
Bu kitap hakkında hiçbir şey bilmeseniz bile, bir insanın varoluşuna uygun iki düzlemi dikkate almak zorundasınız. Và vậy là ngay cả nếu như bạn không biết chút gì về cuốn sách này, bạn bị buộc tưởng tượng ra một con người đang lưỡng lự giữa hai không gian. |
Küllerin serpilmesi yönünde karar verenler ülke kanununu dikkate almak zorundadır. Những người quyết định chọn rải tro cần phải để ý đến luật pháp ở nước họ sinh sống. |
Uyarıları Dikkate Almak Hayatınızı Kurtarabilir! Chú ý đến sự cảnh báo có thể cứu mạng mình! |
Alacağımız bir diğer ders de uyarıları dikkate almaktır. Một bài học khác là phải hành động khi có lời cảnh báo. |
Bunu dikkate almak var, biliyorsunuz. Bạn đã có xem xét điều đó, bạn biết. |
Evet, çocuğun haysiyetini dikkate almak ana babadan zaman ve çaba ister, fakat bunun sonuçları her fedakârlığa değer. Đúng vậy, quan tâm đến phẩm cách của con cái đòi hỏi cha mẹ phải có thì giờ và sự cố gắng, nhưng kết quả của việc đó đáng với mọi sự hy sinh. |
Uyarıyı dikkate almak, sadece yanlış davranışın kötü sonuçlarını önlemekle kalmaz, vicdanımızın uygun şekilde çalışmaya devam etmesini de sağlar. Nghe theo sự cảnh báo của lương tâm không chỉ giúp chúng ta tránh những hậu quả tai hại của việc làm sai, mà còn giữ cho lương tâm tiếp tục hoạt động tốt. |
10 Kendimizi sınamanın başka bir yolu cemaatteki ruhi yeterliğe sahip kişilerin, örneğin ihtiyarların öğütlerini dikkate almaktır. 10 Cũng phải nhắc đến lời khuyên của những người thành thục về thiêng liêng, trong đó có các trưởng lão. |
Kusursuz Önderimiz İsa Mesih’i izlediğimizi göstermenin bir yolu da bu hatırlatmaları dikkate almaktır. Chú ý đến các lời khuyên ấy là cách cho thấy chúng ta đang theo Đấng Lãnh Đạo hoàn hảo, Chúa Giê-su. |
Yerel Tercihleri Dikkate Almak Dung hòa sở thích ở địa phương |
İyi niyetle uyarıldığı halde, kabahatli eş uyarıları dikkate almak istemedi. Mặc dù đã được ân cần cảnh báo, người có lỗi vẫn không muốn để ý đến. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dikkate almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.