dışında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dışında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dışında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ dışında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trừ, ngoài, trừ ra, ngoại trừ, không kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dışında

trừ

(without)

ngoài

(beyond)

trừ ra

(except)

ngoại trừ

(except)

không kể

(excepting)

Xem thêm ví dụ

Örneğin ihtiyaçlarını gidermek için ordugâhın dışına çıkmalı ve dışkıyı toprakla örtmeliydiler (Tekrar 23:12-14). Ordugâhta yaklaşık üç milyon kişi olduğundan herhalde bu zor bir işti, fakat bu uygulamanın tifo ve kolera gibi hastalıkların önlenmesinde büyük rol oynadığına şüphe yok.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Ve bu belki de Los Angeles'ta sahip olduğumuz en iyi dünya dışı antik mimari örneğidir.
Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại.
Biz hala izlemek çemberin dışında?
Ta vẫn ở bên ngoài vòng an toàn?
Bu, dış dünyayla haberleşmek için geçici bir fırsat.
Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài.
Fakat birkaç kişi dışında kimse uzlaşmadı.
Nhưng chỉ rất ít người ký.
(Yuhanna 8:12-59) İsa Yeruşalim’in dışında kalarak Yahudiye’de yoğun bir şahitlik kampanyası başlattı.
(Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê.
Çatı, iç ve dış basınç farkları oluşturularak destekleniyor.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
Kişinin eşi dışında birine ilgi duyması neden yanlıştır?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
Bizlerin, tasarımcıların, dış kılıfı yaratmasını istiyorlardı,
Họ đang thực sự tìm chúng tôi, những nhà thiết kế, để tạo ra lớp da,
Tıpkı buna benzeyen 50 hikaye daha anlatabilirim size, bunların hepsinde aldığım mesaj benim sessiz ve içe dönük halim olması gerektiği gibi değil ve daha dışa dönük olmak için çaba göstermeliyim.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Kahve dışında her şeyden.
Tất cả trừ cà phê.
Senin dışında herkes, dostum.
Ừ, mọi người trừ mày, người anh em.
(Resullerin İşleri 15:29) Bunun dışında, bu asıl bileşenlerden birinin kısımlarının nakli söz konusu olduğunda, İsa’nın her takipçisi dikkatle ve duayla derin düşündükten sonra kendi vicdani kararını verir.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Bugün Bihar bile bir dönüşüm yaşıyor ve dışa açılıyor yönetimi şeffaf, erişilebilir ve yoksullara karşı duyarlı kılan kararlı bir liderliğin izinde ilerliyor.
Ngày nay, thậm chí Bihar cũng đang thay đổi và cởi mở dưới những người lãnh đạo tận tâm giúp chính chuyền trở nên minh bạch, dễ tiếp cận và phản ứng nhanhvới người dân nghèo.
İyimser olmak istediğimiz sonuç, inancın yeni bir tutumu beraberinde getirdiği haller dışında, sadece inançla oluşturulmayacaktır.
Và kết quả là sự lạc quan mà ta mong muốn sẽ không được tạo ra chỉ bởi đức tin, trừ trường hợp đức tin đó tạo nên lối cư xử mới.
Bir hemşire, uluslararası ibadette yapılan işlere yardım ettikten sonra şöyle dedi: “Ailem ve birkaç arkadaşım dışında, ibadetteki kardeşleri pek tanımıyordum.
Sau khi tham gia giúp việc tại một kỳ hội nghị quốc tế, một chị đã cho biết: “Ngoại trừ gia đình và vài người bạn, tôi không biết nhiều người ở đấy.
Ekim 1997’de dünya borsaları büyük bir çalkantı yaşadığında, bir haber dergisi “olağanüstü ve bazen mantık dışı güven eksikliği” ve “güvensizlik salgınından” söz etti.
Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”.
Hademeler ofisin dışında bir ağaçta buldular.
Người quét dọn tìm thấy nó trên 1 cây ngay dưới văn phòng.
Kâhin olmayan sıptlarla birlikte dış avluya girip çıkıyor, Doğu Kapısının dehlizinde oturuyor ve halkın sunacağı kurbanlardan bazılarını temin ediyor.
Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên.
Fakat daha sonraları 19. yy'ın sonuna doğru neredeyse bütün Rothschildler aile dışından, genellikle de aristokrasi ve diğer finansal hanedanlar içinden evlilik yaptılar.
Tuy nhiên vào cuối thế kỷ 19, đại đa số nhà Rothschild bắt đầu cưới người ngoại tộc, thường là với quý tộc hoặc với người nhà đế chế tài chính khác.
O zaman kayıt dışı olacak.
Đoạn này không ghi âm
▪ Anma Yemeğinin yapılacağı 17 Nisan Pazar günü tarla hizmeti buluşmaları dışında bir toplantı yapılmayacak.
▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng.
Ayrıca herkes sosyal adalet çalışmalarının dış dünyaya görünür olmasını istedi.
Và mọi người muốn toàn bộ quá trình họ đang làm việc trong đó được thể hiện ra bên ngoài.
Belki bir ya da iki aykırı kişinin dışında bunu öneren yok.
Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này.
Dış kapıyı kaldır.
Kéo cổng ngoài lên.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dışında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.