dłużnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dłużnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dłużnik trong Tiếng Ba Lan.

Từ dłużnik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là người mắc nợ, con nợ, tướng, yêu, quả là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dłużnik

người mắc nợ

(debtor)

con nợ

(debtor)

tướng

yêu

quả là

Xem thêm ví dụ

I podobnie jak Paweł czujemy się dłużnikami wobec innych ludzi, dopóki nie przekażemy im dobrej nowiny, którą Bóg nam w tym celu powierzył (Rzymian 1:14, 15).
Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15).
Królestwo jest twoim dłużnikiem, a w szczególności ja sam.
Vương Quốc này mang nợ của ngươi và ta cũng vậy
Jeśli dostarczysz wiadomość ode mnie do Lady Arryn, będę twoim dłużnikiem.
Nếu ngươi mang tin này từ ta... đến tai phu nhân Arryn, ta sẽ nợ ngươi.
Będę twoim dłużnikiem.
Tôi sẽ mắc nợ cô.
A jeśli wierzyciel zabrał w zastaw wierzchnią szatę, musiał ją zwrócić przed nocą, gdyż dłużnik zwykle potrzebował jej jako przykrycia (Powtórzonego Prawa 24:10-14).
Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14.
Poza tym upadłość jest swoistym kołem ratunkowym dla dłużnika, który mimo najszczerszych starań nie może zadowolić wierzycieli.
Lý do khác là sự phá sản được xem như một cách để che chở con nợ dù thật lòng muốn trả nhưng không thể trả được.
Należy sporządzić pisemną umowę, a dłużnik powinien dołożyć wszelkich starań, by dokonać spłaty w ustalonym terminie.
Hai bên nên lập một tờ giao kết và người mượn nên hết sức cố gắng hoàn lại số tiền theo những điều được thỏa thuận.
Wkroczył między nich, stanął przed wierzycielem i złożył mu następującą propozycję: „Spłacę dług, jeśli uwolnisz dłużnika od umowy, aby mógł zachować swoją własność i nie musiał pójść do więzienia”.
Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù.
Kiedy ratujesz komuś życie, na zawsze zostaje twoim dłużnikiem.
Khi anh cứu ai đó thoát chết, họ sẽ nợ anh mãi mãi.
Paweł oświadczył: „Jestem dłużnikiem zarówno Greków, jak i Barbarzyńców, zarówno mądrych, jak i nierozumnych; jeśli więc o mnie chodzi, gotów jestem oznajmiać dobrą nowinę również wam, tam w Rzymie” (Rzymian 1:14, 15).
Phao-lô nói: “Tôi mắc nợ cả người Gờ-réc lẫn người giã-man, cả người thông-thái lẫn người ngu-dốt.
Na zawsze pozostanę twym dłużnikiem.
Ta mãi mãi mắc nợ ngài.
Czy i ty uważasz siebie za dłużnika mieszkańców swojego terenu? (Odczytaj Dzieje 20:26, 27).
Bạn có cảm thấy mình có một món nợ như thế đối với những người trong khu vực của bạn không?—Đọc Công-vụ 20:26, 27.
Wszyscy z wioski są waszymi dłużnikami.
Mọi người trong làng này mang ơn các bạn.
3 Czy my również czujemy się dłużnikami naszych bliźnich i czy tak samo gorliwie staramy się dotrzeć do każdego mieszkańca naszego terenu?
3 Chính chúng ta có cảm thấy mắc nợ giống như thế và biểu lộ cùng một lòng sốt sắng để gặp mỗi người trong khu vực của chúng ta không?
A ponieważ jego dłużnik nie mógł ich oddać, kazał go wtrącić do więzienia.
Bởi không trả được món nợ, người đầy tớ kia bị y bỏ tù.
Bill Fisk był dłużnikiem Rigoletto.
Bill Fisk nợ tiền Rigoletto.
Jestem twoim dłużnikiem.
Tôi nợ cậu.
Wydaje mi się, że im bardziej staram się dziękować Bogu, tym bardziej On mi błogosławi, co z kolei czyni mnie Jego większym dłużnikiem.
Tôi càng cố gắng cám ơn Thượng Đế, thì dường như Ngài càng ban phước cho tôi, đổi lại, tôi càng thọ ơn Ngài nhiều hơn.
Początkowo wszystko szło dobrze, ale po jakimś czasie dłużnik przestał dotrzymywać zobowiązania.
Lúc đầu, mọi việc đều êm xuôi, nhưng dần dần người mượn bắt đầu chểnh mảng thực hiện cam kết.
Wzorem apostoła Pawła uważają siebie za dłużników nie tylko Boga, ale też ludzi (Rzymian 1:14).
(Rô-ma 1:14) Họ cũng thể thi hành lệnh của Đức Chúa Trời là rao giảng bằng cách tham gia thánh chức ở nước nhà.
Jestem jej dłużnikiem.
Và tôi đến để bày tỏ lòng biết ơn.
Podobną życzliwość i troskę daje się zauważyć w przepisach zakazujących wierzycielom brania w zastaw artykułów pierwszej potrzeby, na przykład kamienia młyńskiego używanego przez rodzinę dłużnika albo szaty, którą przykrywał się w nocy (5 Mojżeszowa 24:6, 10-13; Ezechiela 18:5-9).
Luật pháp cũng phản ảnh tính nhân từ và sự quan tâm đến người nghèo khi qui định chủ nợ không thể lấy những gì cần thiết cho đời sống của con nợ, như cái cối xay của gia đình hoặc manh áo để mặc cho ấm lúc ban đêm (Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:6, 10-13; Ê-xê-chi-ên 18:5-9).
Czy powinien się czuć czyimś dłużnikiem?
Ngài có phải cảm thấy mắc nợ bất cứ ai không?
Wtedy Jezus opowiedział o wierzycielu i jego dwóch dłużnikach.
Chúa Giê-su đáp lại bằng cách kể về hai người mắc nợ.
Jestem twoim dłużnikiem.
Tôi nợ anh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dłużnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.