dobór trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dobór trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dobór trong Tiếng Ba Lan.
Từ dobór trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự quyết định, lựa, bầu cử, lựa chọn, sự lựa chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dobór
sự quyết định(choice) |
lựa(selection) |
bầu cử
|
lựa chọn(choice) |
sự lựa chọn(choice) |
Xem thêm ví dụ
Jak rodzaj audytorium, do którego będziesz przemawiać, może wpłynąć na dobór przykładów? Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa? |
Właściwie, wydaje mi się, że złą wiadomością na temat doboru krewniaczego jest raczej to, że taki rodzaj współczucia jest stosowany naturalnie jedynie w obrębie rodziny. Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình. |
Współcześni ewolucjoniści uczą, iż w trakcie rozprzestrzeniania się i izolowania gatunków dobór naturalny wyselekcjonował te, których mutacje najlepiej przystosowały je do nowego środowiska. Các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa hiện đại dạy rằng khi các loài tản ra và chiếm lĩnh một nơi, sự chọn lọc tự nhiên chọn ra những loài có đột biến gen khiến chúng có khả năng tồn tại trong môi trường mới. |
1) Jehowa chce, żebyśmy byli wybredni w doborze towarzystwa. (1) Đức Giê-hô-va muốn chúng ta khéo chọn bạn. |
Koncepcje i modele wykorzystywane w biologii ewolucyjnej, jak dobór naturalny, mają wiele zastosowań. Các quan niệm và mô hình sử dụng trong tiến hóa sinh học, như chọn lọc tự nhiên, có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau. |
9 Zdaniem wielu istotna jest także elastyczność w doborze hobby oraz wypoczynku. 9 Khi chọn những thú vui và trò giải trí, nhiều người nhận thấy điều quan trọng là phải biết uyển chuyển. |
Prawo Boże nakazywało Izraelitom unikać bliskich kontaktów z Kananejczykami i podobnie Biblia ostrzega nas przed niebezpieczeństwami związanymi z niemądrym doborem towarzystwa (1 Koryntian 15:32, 33). (Thi-thiên 119:9) Giống như Luật Pháp của Đức Chúa Trời đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải tránh kết giao với dân Ca-na-an, Kinh Thánh cũng cảnh báo cho chúng ta biết mối nguy hiểm của việc kết hợp thiếu khôn ngoan. |
Bądź wybredny w doborze rozrywki Hãy chọn lọc cách giải trí |
Trzeba być wybrednym w ich doborze. Lựa chọn về vấn đề này là điều cần-thiết. |
Gdybyś zauważył, że masz z tym kłopoty, ulgę sprawi ci dokonanie rozsądnych zmian w doborze towarzystwa. Nếu bạn nhận thấy điều này gây khó khăn cho bạn thì hãy khôn ngoan thay đổi bạn bè sao cho nhẹ gánh hơn. |
Przeklinanie to nie jedynie dobór słów. Chửi thề không phải chỉ là một cách lựa chọn lời nói. |
Jak Świadkowie Jehowy różnią się od świata w doborze rozrywek? Các Nhân-chứng Giê-hô-va khác người thế gian về vấn đề tiêu khiển như thế nào? |
Morgan również ostatnio przyczynili się znacząco do rozjaśnienia kwestii „jednostek doboru”. Morgan, gần đây cũng đã đóng vai trò rất hữu ích cho việc làm sáng tỏ các vấn đề “đơn vị của chọn lọc”. |
Nie wszystkie manuskrypty pokrywają się pod względem doboru słów i pisowni z tekstem masoreckim. Không phải tất cả những cuộn sách đều y hệt bản Kinh Thánh Masoretic theo vần hoặc theo cách viết. |
Powinienem wam jednak powiedzieć, że kiedy krytykuje się nas za tendencyjny dobór danych, nie mogę się z tym zgodzić, bo nie robimy tego. Tôi nên nói với bạn rằng có người chỉ trích chúng tôi đã lựa chọn các dữ liệu, chúng tôi chẳng bao giờ lựa chọn dữ liệu cả. |
Zdaniem zwolenników ewolucji niesamolubna miłość, taka jak ta między matką a dzieckiem, zrodziła się przypadkowo i przetrwała za sprawą doboru naturalnego, ponieważ okazała się pożyteczna dla poszczególnych gatunków. Những người ủng hộ thuyết tiến hóa dạy rằng tình yêu thương bất vị kỷ, chẳng hạn tình mẫu tử, là tự nhiên mà có và được giữ lại qua sự chọn lọc tự nhiên vì nó mang lại lợi ích cho giống loài. |
Dlaczego tak ważną rolę odgrywa staranny dobór towarzystwa? Tại sao việc lựa chọn bạn bè để giao du là quan trọng? |
W miarę dorastania nastolatek powinien automatycznie mieć więcej swobody w doborze rozrywek [fy s. 73, ak. Khi thanh thiếu niên lớn lên, cha mẹ phải đương nhiên cho con được tự do hơn trong việc chọn trò giải trí. [fy trg 73 đ. |
Niemniej po 24 latach specjalista w tej samej dziedzinie Michael Ruse napisał: „Coraz więcej biologów (...) argumentuje, że jakakolwiek teoria ewolucyjna oparta na założeniach darwinowskich — w szczególności teoria przedstawiająca dobór naturalny jako decydujący czynnik przemian ewolucyjnych — jest zwodnicza i niekompletna”. Tuy nhiên, 24 năm sau đó, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Michael Ruse viết: “Một số nhà sinh vật học ngày càng gia tăng... bàn luận rằng bất cứ thuyết tiến hóa nào dựa trên các nguyên tắc của Darwin—đặc biệt thuyết nào xem sự đào thải tự nhiên như bí quyết cho sự tiến hóa—dù bề ngoài có vẻ hay ho, nhưng thật ra thì rất thiếu sót”. |
Decyzja o doborze muzyki na poszczególne sesje konferencji została podjęta wiele tygodni wcześniej — i oczywiście na długo przed decyzją o powołaniu mnie do służby. Bấy giờ phần âm nhạc cho các phiên họp khác nhau của đại hội đã được quyết định nhiều tuần trước đó—và hiển nhiên là trước sự kêu gọi phục vụ mới của tôi rất lâu. |
Przykładowo dobór zachodzący na poziomie niższym od poziomu organizmu dotyczy genów zwanych transpozonami, zdolnych do replikacji i rozprzestrzeniania się w obrębie genomu. Một ví dụ của chọn lọc xảy ra của chọn lọc xảy ra dưới cấp độ cá thể sinh vật là các gen gọi là transposon, chúng có thể sao chép và lan truyền trong toàn bộ kiểu gen. |
Kopiowania ze zmiennością i podlegającego doborowi. Sao chép với sự chọn lọc và biến thể. |
Jakie zasady biblijne pomagają przeanalizować kwestię doboru towarzystwa? Những nguyên tắc Kinh Thánh nào hướng dẫn chúng ta trong việc kết hợp với người không cùng đức tin? |
Podobnie jest z doborem przyjaciół. Việc chọn bạn cũng tương tự như vậy. |
Dlaczego trzeba ‛mieć się na baczności’ w kwestii doboru muzyki? Tại sao chúng ta cần phải ‘cẩn thận’ trong việc chọn lựa âm nhạc? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dobór trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.