dobro trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dobro trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dobro trong Tiếng Ba Lan.
Từ dobro trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là hàng hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dobro
hàng hoánoun wykrywanie niedozwolonych dóbr w pojemnikach i tak dalej. phát hiện hàng hoá bất hợp pháp trong các thùng chứa và vân vân. |
Xem thêm ví dụ
Nie to, że były jakieś dobre, ale były. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
Dzięki temu dobrą nowinę usłyszało mnóstwo szczerych osób i zapoczątkowano wiele studiów biblijnych. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Myślę, że miał dobre źródła, które mogłyby przyspieszyć rozwój jego kariery. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
W lepszym poznaniu Jehowy pomoże nam osobiste studium Biblii oraz publikacji Towarzystwa. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
Slogan dobra rzecz. Khẩu hiệu hay đấy. |
Zapewne jest to najlepszy w Los Angeles przykład starożytnej, pozaziemskiej architektury. Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại. |
/ Pokażę ci coś lepszego. Tôi cho anh xem cái này hay hơn. |
Co więcej, nie wymaga specjalnego przeszkolenia ani szczególnej sprawności fizycznej — wystarczą dobre buty. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
Rzecz jasna nie przynosi to najlepszych rezultatów. Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt. |
Oto zaczynamy bój w obronie rasy ludzkiej i wszystkiego, co na tym świecie jest piękne i dobre. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
Ale chociaż wyrabianie namiotów należało do zajęć podrzędnych i mozolnych, pracowali z radością „nocą i dniem”, by popierać sprawy Boże — tak jak dziś wielu chrześcijan zarabia na utrzymanie w niepełnym wymiarze godzin lub sezonowo, chcąc większość pozostałego czasu zużytkować na pomaganie ludziom, aby mogli usłyszeć dobrą nowinę (1 Tesaloniczan 2:9; Mateusza 24:14; 1 Tymoteusza 6:6). Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
Czy rządy, nawet uczciwe i mające dobre intencje, potrafią zwalczyć przestępczość zorganizowaną? Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không? |
To było dobre. Tuyệt thật. |
Kiedy jednak wierni uczniowie Jezusa publicznie głosili tę dobrą nowinę, wywoływało to gwałtowny sprzeciw. Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát. |
Dobra, opowiadajcie waszą historię. Được rồi, kể câu chuyện của cháu xem. |
Porozmawiajmy o Biblii: Czy wszyscy dobrzy ludzie idą do nieba? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
Czasem przynosiło to dobre rezultaty. Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt. |
Ale standardowy, przemysłowy obieg pomp został przeprojektowany tak, aby zużywać 86% mniej energii, nie poprzez montaż lepszych pomp, Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng. |
Dobry przykład. Ví dụ tốt đấy. |
Pytali: „W jaki sposób możemy rozwinąć w każdej osobie pragnienie lepszego poznania Ojca Niebieskiego? Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng? |
/ Jestem twoją najlepszą przyjaciółką Bạn thân nhất của cậu |
Wiem, że dziewczyny mają lepsze i gorsze dni. Em biết hai " nường " đang hục hặc nhau. |
Jezus oznajmiał „dobrą nowinę biednym” (Łukasza 4:18). Zawierała ona zapowiedź usunięcia ubóstwa. (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
Niech was, mówiłem, że lepsze będą kamyki! Đã bảo phải dùng sỏi mà. |
I jeśli coś z tego spłynęło na ciebie, to jest cena, którą płaci za bycie dobrym. Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dobro trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.