dobrze trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dobrze trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dobrze trong Tiếng Ba Lan.

Từ dobrze trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tốt, hay, khá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dobrze

tốt

adjective

To będzie dobra pamiątka z mojej podróży dookoła Stanów Zjednoczonych.
Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ.

hay

adjective

A ja myślę, że jest lepiej, kiedy są ogromne.
Và tôi nghĩ hay nhất là nó thật to.

khá

adjective adverb

A może odgrywają swoją rolę lepiej od ciebie.
Hoặc có thể họ tạo vỏ bọc khá hơn anh.

Xem thêm ví dụ

Po jakichś dwudziestu minutach poczułem się odrobinę lepiej
Sau hai mươi phút, tôi bắt đầu thấy khá hơn.
Takie wyrażenia pomogą ci lepiej zrozumieć i skupić uwagę na najważniejszych tematach i zasadach znajdujących się w pismach świętych.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Ale mama wie lepiej.
Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì.
Bądźcie grzeczni, dobrze?
Và các con hãy ngoan đấy
Lepiej już skończ.
Thôi đừng có giảng bài nữa.
Podkreśla ono naszą odpowiedzialność byśmy obchodzili się ze sobą lepiej, żeby chronić i pielęgnować tą Błękitną Kropkę, jedyny dom jaki znamy. "
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
Wydajesz się wykonywać ją lepiej niż którykolwiek z twoich współpracowników.
Cậu có vẻ đang làm tốt hơn bất kì đồng nghiệp nào khác.
Jest dużo badań, wpadek, prób i błędów -- więcej błędów, w przygotowaniu każdej z tych potraw. Nie zawsze dobrze nam idzie i trochę to zajmuje zanim możemy to wytłumaczyć. to zajmuje zanim możemy to wytłumaczyć.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Zawsze jest dobrze pamiętać, iż to, że coś zostało wydrukowane, pojawiło się w Internecie, jest często powtarzane lub ma silną grupę zwolenników, nie czyni tych informacji prawdziwymi.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
Dzięki temu już dziś będziesz lepiej wyposażony do głoszenia i przygotowany do trwania w czasach prześladowań.
Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ.
Lepiej niż ktokolwiek inny wiedział, jak złośliwym przeciwnikiem jest Diabeł.
Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ.
Czasami lepiej.
Đôi lúc còn tốt hơn ấy chứ
Dobrze.
Được thôi.
Ale nikt nie zrobi tego lepiej od nas.
Nhưng không ai có thể bảo vệ Kevin tốt hơn chúng tôi cả.
Jak to dobrze, że jest ona Jego dominującym przymiotem.
Đáng mừng thay, sự yêu thương cũng là đức tính nổi bật nhất của Ngài.
Ponieważ w dzisiejszych czasach klęski żywiołowe są częstsze i bardziej dotkliwe w skutkach, dobrze jest wiedzieć, co zrobić w razie zagrożenia.
Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó?
Nie, ale ty nie wyglądasz najlepiej.
Tôi nghĩ vậy, nhưng anh thì không.
Nie brzmi to za dobrze.
Nghe chẳng tốt đẹp gì.
Nie rób mi tego, dobrze?
Đừng làm như vậy với em, được không?
Dobrze, że wycofaliśmy wojska.
Thật sáng suốt khi rút quân của ta khỏi đó.
Dobrze.
Được rồi.
Lepiej, żebyś zyskał życie, mając jedno oko, niż żebyś z dwojgiem oczu został wrzucony do ognistej Gehenny*+.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
Niniejsza publikacja niewątpliwie pomoże ci lepiej zrozumieć Pismo Święte.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
Aby lepiej zrozumieć szlak podróży Lehiego, przejrzyj mapę znajdującą się pod koniec lekcji.
Để giúp các em hiểu rõ hơn về địa lý của cuộc hành trình của Lê Hi, hãy xem lại bản đồ ở phần cuối của bài học này.
Rozważenie ówczesnych wydarzeń pomoże nam lepiej zrozumieć, czego obecnie mamy oczekiwać.
Xem xét những gì xảy ra vào thời đó sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những gì sắp xảy ra trong thời chúng ta.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dobrze trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.