docenić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ docenić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ docenić trong Tiếng Ba Lan.

Từ docenić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đánh giá cao, đánh giá, công nhận, nhìn nhận, phát biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ docenić

đánh giá cao

(appreciate)

đánh giá

(appreciate)

công nhận

(recognize)

nhìn nhận

(recognize)

phát biểu

(recognize)

Xem thêm ví dụ

Nikt z nas, podczas życia doczesnego, nie jest w stanie w pełni docenić korzystnych następstw płynących z Zadośćuczynienia.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
Dalej można było w niej przeczytać: „Na przykład w Polsce Kościół stanął po stronie narodu jako zawzięty przeciwnik rządzącej partii; w NRD stworzył dysydentom płaszczyznę działania i udostępniał obiekty sakralne na potrzeby organizacyjne; w Czechosłowacji chrześcijanie i demokraci spotkali się w więzieniu, docenili się nawzajem i w końcu połączyli swe siły”.
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Boże, jest nawet niedoceniony za życia.
Oh, my God, cậu ấy thậm chí còn không nhận thức đc thời gian của mình nữa.
Możesz skorzystać z poniższych pytań, aby pomóc uczniom w zrozumieniu i docenieniu roli, jaką ma sakrament w przypominaniu nam o Zbawicielu:
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
Liczę, że to docenisz.
Tao hi vọng là mày biết ơn điều đó.
Bardziej doceniłem i uszanowałem prawa finansowe Pana dla osób indywidualnych, rodzin i Jego Kościoła.
Tôi đã đạt được lòng biết ơn và kính trọng sâu xa hơn đối với luật tài chính của Chúa dành cho các cá nhân, gia đình, và Giáo Hội của Ngài.
Kto ją doceni, też będzie chciał
khiến họ hân hoan cất cao giọng reo vui,
Przemyśl, jak przedstawić informacje, żeby docenili ich wartość.
Xem xét cách trình bày thông tin sao cho người nghe nhận thấy thông tin ấy mang lại lợi ích cho họ.
Feliksa Baumgartnera idącego w górę, a nie tylko schodzącego na dół, doceni poczucie lęku, kiedy siedziałem w helikopterze pędzącym na północ i poczucie zbiliżającej się porażki.
Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề.
6 Apollos docenił pomoc swych nauczycieli i posiadł jeszcze lepszą umiejętność pozyskiwania uczniów.
6 A-bô-lô cảm kích trước gương của hai người thầy và trở nên thành thạo hơn trong việc đào tạo môn đồ.
Od tego, czy je docenisz i potwierdzisz to uczynkami, zależy wręcz twoje życie.
Chính sự sống của bạn tùy thuộc vào sự đáp ứng của bạn đối với thông điệp đó qua lòng biết ơn và bằng hành động.
Niemniej, nie ulega wątpliwości fakt, że nie możemy w pełni zrozumieć Zadośćuczynienia i Zmartwychwstania Chrystusa i nie uda nam się adekwatnie docenić wyjątkowego znaczenia Jego narodzin i śmierci — czyli innymi słowy, nie sposób tak naprawdę obchodzić Świąt Bożego Narodzenia ani Wielkanocy — bez zrozumienia, że Adam i Ewa naprawdę istnieli, że upadli z Edenu i ponieśli wszelkie konsekwencje tego upadku.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
Doceńcie.
Trân trọng nó.
2 Czy możemy coś zrobić, by szczere osoby doceniły Strażnicę i Przebudźcie się!?
2 Chúng ta có thể nào giúp những người có lòng ngay thẳng chú ý đến tạp chí Tháp Canh không?
Bracia i siostry, bez względu na okoliczności, bez względu na wyzwania, każdego dnia jest coś, co można docenić i pielęgnować.
Thưa các anh chị em, dù hoàn cảnh của chúng ta như thế nào đi nữa, dù những thử thách hay gian khổ của chúng ta ra sao, thì cũng có một điều gì đó mỗi ngày để vui hưởng và trân quý.
I jeśli opieka społeczna zadzwoni, docenię wasze wsparcie.
Và nếu Bộ Gia Đình gọi, em có thể nhờ cậy hai người.
Najważniejszym odkryciem jakiego dokonaliśmy w naszych rozważaniach nad działalnością społeczną było docenienie faktu, iż trudne wybory nie zawierają się między dobrem i złem, ale między równorzędnymi wartościami.
Khám phá quan trọng nhất của ta trong việc tập trung vào hành động cộng đồng chính là thấu hiểu rằng quyết định khó khăn không phải là giữa tốt với xấu mà là giữa những lợi ích cạnh tranh với nhau.
Myślę, że doceni pan naszą pracę.
Một sự đánh giá đặc biệt cho công trình của tôi.
Docenił to?
Và anh ta đánh giá cao nó?
Zanim zaczniesz czytać, warto uświadomić sobie, że „[dawanie] psom tego, co święte” oraz „[rzucanie] pereł przed wieprze” oznacza mówienie o tym, co święte, z osobami, które tego nie docenią i nie zrozumieją tej świętości.
Trước khi các em đọc, có thể là điều hữu ích để hiểu rằng “cho chó những vật thánh” và “quăng ngọc châu mình trước mặt heo” có nghĩa là chia sẻ một điều thiêng liêng với những người sẽ không hiểu giá trị của điều đó hoặc hiểu sự thiêng liêng của điều đó.
(Aby uczniowie mogli docenić nauki zawarte w Księdze Mormona, możesz zaznaczyć, że frazy takie, jak „plan zbawienia”, „plan szczęścia” czy „plan odkupienia” są wielokrotnie powtarzane w Księdze Mormona, lecz nie w Biblii).
(Để giúp các học sinh gia tăng lòng biết ơn về những điều giảng dạy trong Sách Mặc Môn, các anh chị em có thể muốn nêu ra rằng các cụm từ như “kế hoạch cứu rỗi,” “kế hoạch hạnh phúc,” và “kế hoạch cứu chuộc” được đề cập tới nhiều lần trong Sách Mặc Môn chứ không phải trong Kinh Thánh).
Nasi współwyznawcy na pewno docenią, gdy będziemy się starali wybierać ładne, a zarazem stosowne ubrania.
Dù vậy, anh em đồng đạo hẳn sẽ để ý và cảm kích trước nỗ lực chân thành của chúng ta trong việc tìm loại quần áo đẹp và phù hợp.
Jednak potrzeba było niewinnego pytania od mojej czteroletniej wtedy córki, bym mógł to docenić.
Nhưng có một câu hỏi ngây thơ xuất phát từ đứa con gái sắp lên 4 tuổi của tôi đã làm tôi chú ý đến điều đó.
Od czasu do czasu lubię jednak być doceniony.
Đôi khi, ai cũng mong mình được đánh giá là có năng lực.
Powinieneś docenić, co dla ciebie zrobiliśmy.
Giờ tôi chắc chắn cậu có thể cảm kích chúng tôi rồi đấy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ docenić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.