Doğu Bloğu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Doğu Bloğu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Doğu Bloğu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Doğu Bloğu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bức màn sắt, Bức Màn Sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Doğu Bloğu
bức màn sắt(Iron Curtain) |
Bức Màn Sắt(Iron Curtain) |
Xem thêm ví dụ
Doğu blokundaki onlarca köyde ve kasabada yaşamış insanlar, komşularının toplandığını görmüş, Erkek, kadın, çocuk, genç, yaşlı. Những người sống trong những thị trấn, làng mạc và thành phố ở mặt trận phía Đông, những người đã chứng kiến hàng xóm bị vây lại... đàn ông, đàn bà, trẻ nhỏ, cả già lẫn trẻ... bị đưa đến bên ngoài thị trấn bị xử tử...rồi phơi xác dưới hào. |
Tamam, Doğu bloğu sakin. Được rồi, tất cả yên tĩnh trên mặt trận phía Tây. |
Doğu bloku kontrolü. Đã kiểm tra cánh phía đông. |
Yugoslavya SFC hiçbir zaman Doğu Bloku veya Varşova Paktı'nın bir parçası olmamıştır. Nam Tư chưa bao giờ là một phần của Khối phía đông hoặc của Hiệp ước Warszawa. |
Özgürlüğüne yeni kavuşmuş doğu bloku ülkelerinden ve Rusya'dan gelen eğitimcilerin katıldığı bir toplantıya davet edilmiştim. Tôi được mời đến gặp mặt những nhà giáo dục hàng đầu từ Nga và các nước Đông Âu mới được giải phóng. |
Bunlar çok çok ince olan doku bloklarındaki ard arda gelen dilimler. Và đây là những lát cắt liên tiếp của khối mô vô cùng nhỏ này. |
Batı bloku ülkelerinde milyonlarca işsiz bulunurken, Doğu bloku ülkelerinde de başka ekonomik sorunlar vardır. Hiện có hàng triệu người thất nghiệp trong các quốc-gia Tây-phương, trong khi các nước thuộc khối Đông-Âu thì có những khó khăn khác về kinh-tế. |
Kalite ve değer bakımından eski doğu bloğu ülkelerinden ve Sahra'daki Afrika ülkelerinden daha alt sıralardayız. Các nươc Đông Âu cũ và các nước Châu Phi cận Sahara được xếp cao hơn chúng ta cả về chất lượng và giá trị. |
Bir vida ve civatayı bile Doğu Bloğu'ndan rüşvet vermeden çıkaramazsın. Ngài không thể đem 1 cái bu lông hay đai ốc ra khỏi phương tây nếu không đút lót. |
bunun en çoğunu Afrikada, Latin Amerikada bile, ama ilginçtirki;Doğu Avrupa Doğu bloğu ve Sovyet birliği tarımsallaşmada hala karmaşık durumdadırlar. Bạn có thể thấy phần lớn khu vực này ở Châu Phi, thậm chí là Mỹ Latin, và thú vị thay, cả ở Đông Âu, nơi Liên Xô và các nước khối Đông Âu từng tồn tại, vẫn là một mớ canh tác nông nghiệp lộn xộn. |
Milyonlarca Avrupalı, Doğu bloku içindeki ülkelerde yerleştirilmiş olan füzelerin tehdidinde yaşamaktan veya A. B. D. füzelerinin kendi topraklarında bulunmasından huzursuz oluyorlar. Hàng triệu người dân Âu-châu không được yên lòng vì sống trong tầm hoạt-động của các hỏa-tiễn mà căn-cứ xuất phát đặt tại các quốc-gia Đông-Âu hay vì sắp có các giàn hỏa-tiễn của Hoa-kỳ được thiết-lập trong xứ họ. |
20 Ağustos 1968'te yaklaşık 23.00'da Dört Varşova Paktı ülkesinden gelen Doğu Bloku orduları – Sovyetler Birliği, Bulgaristan, Polonya ve Macaristan, Çekoslovakya'yı işgal etti. Khoảng 11 giờ tối ngày 20 tháng 8 năm 1968, quân đội khối phía đông từ 4 nước khối Warszawa – Liên Xô, Bulgaria, Ba Lan và Hungary – xâm chiếm Tiệp Khắc. |
Courtois tarafından verilen ölüm sayıları şu şekildedir: Çin'de 65 milyon Sovyetler Birliği'nde 20 milyon Kamboçya'da 2 milyon Kuzey Kore'de 2 milyon Afrika'da 1.7 milyon Afganistan'da 1.5 milyon Doğu Bloku'ndaki komünist devletlerde 1 milyon Vietnamda 1 milyon Latin Amerika'da 150.000 "Uluslararası komünist hareketlerin ve iktidarda olmayan komünist partilerin neden olduğu" 10,000 ölüm (s. Các phân tích về số người chết do Courtois đưa ra như sau: 65 triệu ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 20 triệu Liên Xô 2 triệu ở Campuchia 2 triệu ở Bắc Triều Tiên 1.700.000 ở châu Phi 1.500.000 tại Afghanistan 1 triệu ở các nước Cộng sản Đông Âu 1 triệu ở Việt Nam 150.000 ở Mỹ Latinh 10.000 người chết "kết quả từ hành động của phong trào cộng sản quốc tế và các bên Cộng sản phi quyền lực." (trang 4) Courtois tuyên bố rằng chế độ Cộng sản có trách nhiệm cho một số lớn các ca tử vong hơn bất kỳ lý tưởng hoặc phong trào chính trị khác, bao gồm cả chủ nghĩa phát xít. |
Buradan iki blok ötede doğdum. Tôi được sinh ở cách đây 2 toà nhà. |
Hem Doğu hem de Batı blokunda din adamlarının, şimdi siyaset alanında barış ve güvenlik için çalışmaları nedeniyle bunun yakında gerçekleşeceğini ümit edemez miyiz? Chắc chắn, xét rằng giờ đây các tu sĩ cả Đông lẫn Tây đều hoạt động trong khuôn khổ chính trị để đạt đến hòa bình và an ninh, chẳng lẽ chúng ta không thể chờ đợi điều đó sớm trở thành sự thật hay sao? |
Batı Almanya güney kralının müttefiki oldu. Doğu Almanya ise başka güçlü bir oluşumla, yani Sovyet Rusya’nın önderliğindeki Komünist blokla ittifak etti. Tây Đức trở thành đồng minh của vua phương nam, và Đông Đức đồng minh với một thực thể hùng mạnh khác—đó là khối các nước Cộng Sản do Liên Bang Sô Viết lãnh đạo. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Doğu Bloğu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.