dolor de oído trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dolor de oído trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dolor de oído trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dolor de oído trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chứng đau tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dolor de oído
chứng đau tai
|
Xem thêm ví dụ
Después de ser arrestado me golpearon tanto... que incluso ahora a veces tengo dolores de cabeza... y hemorragias nasales y de oído Sau khi bị bắt, tôi bị đánh dữ dội... đến giờ thỉnh thoảng tôi vẫn nhức đầu... và chảy máu tai máu mũi |
Y aunque los Testigos ya conocen la promesa bíblica de una resurrección y de un paraíso terrestre, también han necesitado expresar sus sentimientos de dolor a compañeros afectuosos que les han oído y los han animado con compasión. Dù những Nhân Chứng chịu đau khổ biết lời hứa của Kinh Thánh về sự sống lại và địa đàng trên đất, nhưng họ cũng cần giãi bày cảm xúc với anh em đồng đạo biết thông cảm, đồng thời được nghe những lời trắc ẩn đầy khích lệ. |
Así, por ejemplo, cuando los israelitas estuvieron sometidos a una esclavitud opresiva, Jehová le dijo a Moisés: “Indisputablemente he visto la aflicción de mi pueblo que está en Egipto, y he oído el clamor de ellos a causa de los que los obligan a trabajar; porque conozco bien los dolores que sufren” (Éxodo 3:7). Chẳng hạn, khi dân Y-sơ-ra-ên bị áp bức dưới ách nô lệ, Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: “Ta đã thấy rõ-ràng sự cực-khổ của dân ta tại xứ Ê-díp-tô, và có nghe thấu tiếng kêu-rêu vì cớ người đốc-công của nó; phải, ta biết được nỗi đau-đớn của nó”. |
Él le dijo a Moisés: “Indisputablemente he visto la aflicción de mi pueblo que está en Egipto, y he oído el clamor de ellos a causa de los que los obligan a trabajar; porque conozco bien los dolores que sufren. Ngài phán với Môi-se: “Ta đã thấy rõ-ràng sự cực-khổ của dân ta tại xứ Ê-díp-tô, và có nghe thấu tiếng kêu-rêu vì cớ người đốc-công của nó; phải, ta biết được nỗi đau-đớn của nó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dolor de oído trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dolor de oído
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.