domuz eti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ domuz eti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domuz eti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ domuz eti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thịt lợn, Thịt lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ domuz eti
thịt lợn
Dana ve domuz eti de var istersen. Có thịt bê và thịt lợn đó, nếu anh muốn ăn. |
Thịt lợn
Domuz eti hakkındaki düşüncelerini gözden geçirmek ister misin? Cậu chắc là không muốn xem xét lại quan điểm về thịt lợn chứ? |
Xem thêm ví dụ
İnsan etinin tadı domuz etine benzer derler. Mày biết không, người ta nói thịt người có vị giống thịt lợn. |
Bu gece domuz eti yiyeceğiz. Tối nay chúng ta sẽ ăn thịt heo. |
Daha sana domuz etinden bahsetmedim bile. Còn miếng thịt heo thì dở khỏi nói. |
Dana ve domuz eti de var istersen. Có thịt bê và thịt lợn đó, nếu anh muốn ăn. |
Merhaba. Konuşmama iki soru sorarak başlamak istiyorum, ve ilki: Burada kaç kişi domuz eti yiyor? Tôi muốn bắt đầu buổi nói chuyện này với hai câu hỏi, và câu đầu là: Có bao nhiêu người ở đây ăn thịt lợn nào? |
Hiç domuz eti yemedin, öyle mi? Vậy là cậu không ăn thịt heo? |
Hadi buradan çıkıp biraz domuz eti yiyelim. Giờ chúng ta ra khỏi đây và đi ăn nhé |
Hepsi domuz eti. Đó đều là tiếng rán thịt. |
Eve domuz eti getirip, bir tavada kızartmasını ve Teddy'in bir erkek olduğunu ona asla unutturmaması gerektiğini de açıklıyor. Và khả năng kì lạ, lo từ việc nhà đến việc xã hội. Và chưa bao giờ để Teddy quên rằng mình là đàn ông. |
(Sayılar 19:14-16) ‘Murdar’ bir yiyecek olan “domuz eti” yiyorlardı. (Dân-số Ký 19:14-16) Họ ăn thịt heo, một thức ăn không sạch. |
Onlardan hemen domuz eti, salam filan yapın. Đem chúng làm thịt xông khói hay giăm bông đi! |
Arka arkaya kaç gün, güne domuz eti yiyerek başlamam bekleniyor? Bao nhiêu ngày liên tiếp mà một người phải bắt đầu một ngày với thịt hun khói? |
Ne zamandan beri domuz etini es geçiyorsun? Từ khi nào mà anh không ăn thịt lợn thế? |
Domuz eti mi, makarna mı? Thịt lợn hay mì? |
Domuz eti içermeyen bir menü her zaman bulunur. Không bao giờ được phép cho lợn rừng ăn. |
Domuz etinin ulusun stratejik domuz rezervinden salınması değerlendirildi. Biện pháp tung dự trữ thịt lợn chiến lược của quốc gia đã được xem xét. |
Ayak değil donmuş et gibi oldu. Nó thành một miếng thịt đông lạnh rồi. |
“Domuz eti” yemelerinin de put tapınmasıyla bağlantısı olabilir. Việc họ ăn thịt heo có thể liên quan đến việc thờ hình tượng. |
Domuz eti. Thịt lợn. |
Soğuk jambon, domuz eti, salata ve bir sürü güzel yemek! Thịt nguội, thịt heo, và sa-lát, và nhiều món ngon khác! |
(Yuhanna 4:9) Hatta, Talmud’un öğrettiğine göre, “bir Samiriyelinin verdiği bir ekmek parçası domuz etinden daha murdardı.” Thật thế, sách Talmud dạy rằng “một miếng bánh người Sa-ma-ri biếu còn ô uế hơn thịt heo”. |
Domuz eti mi? Thịt xông khói à? |
Domuz etini pişirdin. Anh đã nấu món thịt đó. |
Hangisinin domuz eti olduğunu bulmanız için dikkatli düşünmenizi istiyorum. Và tôi muốn các bạn suy nghĩ kĩ lưỡng xem clip nào sử dụng tiếng của thịt xông khói. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domuz eti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.