δόντι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δόντι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δόντι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δόντι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là răng, Răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δόντι
răngnoun Η κυρία Χέλγκα έδωσε πληροφορίες σε κάποιον με ένα ασημένιο δόντι. Bà chủ Helga đã đưa thông tin cho một gã răng bạc. |
Răng
Θέλω να μάθω πού κρύβεται ο κύριος Ασημένιο Δόντι. Tôi cần biết nơi quý ông Răng Bạc đang trốn. |
Xem thêm ví dụ
Στο 7ο κεφάλαιο περιγράφονται παραστατικά «τέσσερα πελώρια θηρία»—ένα λιοντάρι, μια αρκούδα, μια λεοπάρδαλη και ένα φοβερό θηρίο με μεγάλα σιδερένια δόντια. Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
Πρέπει ακόμα να σέβεστε το νερό στην καθημερινή ζωή σας, να κλείνετε τη βρύση όταν πλένετε τα δόντια σας. Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng. |
Πολλοί πιστεύουν ότι η έλλειψη πόσιμου νερού οφείλεται σε ατομικές σπατάλες, όπως η ανοιχτή βρύση όταν πλένετε τα δόντια σας ή ένα μπάνιο που κρατάει πολλή ώρα. Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. |
Δεν σε μεγαλώνω έτσι ώστε να σαπίσουν τα δόντια σου. Tao không nuôi mày lớn để cho răng mày bị hư. |
Τα παιδιά που μαθαίνουν να βουρτσίζουν και να καθαρίζουν με νήμα τα δόντια τους μετά το φαγητό θα έχουν καλύτερη υγεία στη νεανική τους ηλικία αλλά και σε όλη τους τη ζωή. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
Εκείνο που την ενοχλούσε ήταν ότι έβλεπε επίμονες εικόνες ή ψευδαισθήσεις προσώπων και όπως η Ροζαλί, τα πρόσωπα συχνά ήταν παραμορφωμένα, με μεγάλα δόντια ή πολύ μεγάλα μάτια. Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to. |
Στην γέννηση, τα μάτια είναι ανοιχτά, δέκα δόντια είναι ορατά και το κουτάβι έχει ένα λεπτό στρώμα βρεφικής γούνας. Lúc sinh con non mở mắt, có 10 chiếc răng và con non có lông con non dày. |
Αυτοί μαζεύουν τα δόντια; Chúng đang thu thập răng sao? |
Αν αρκετά μεγάλο χρονικό διάστημα της ζωής, " I μουρμούρισε μέσα από τα δόντια μου με την παράλογη εχθρότητα. Nếu cuộc sống đủ lâu ", tôi lẩm bẩm qua răng của tôi với lòng hận thù không hợp lý. |
Οπότε το έκοψα το καταραμένο το πράγμα με τα δόντια μου! Nên tôi đã nhai cái đuôi mình nè. |
Εστιάτορας χωρίς μάτια και δόντια θα ήταν άχρηστος. Một chủ quán không mắt không răng thì cũng khá vô dụng. |
Μετά από μία μακριά μέρα ψάχνοντας για απολιθώματα... οι δύο ερασιτέχνες ερευνητές ξέθαψαν ένα " θησαυρό " από δόντια καρχαριών. Sau nhiều ngày săn tìm hóa thạch... hai nhà sưu tập nghiệp dư tìm thấy răng của cá mập. |
Πριν από 150, 000 περίπου χρόνια, όταν η γλώσσα έγινε διαδυκτιακή, αρχίσαμε να χρησιμοποιούμε τις λέξεις σε συνθήκες εκτάκτου ανάγκης οπότε από " Ω, Θεέ μου, μια τίγρης με σουβλερά δόντια " που θα μπορούσε να υφίσταται, αρχίσαμε να λέμε, " Ω, Θεέ μου, δεν έστειλα το μήνυμα. Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email. |
8 Προσέξτε ότι τα ακατάλληλα ψάρια, δηλαδή οι πονηροί, θα ριχτούν στην ‘κάμινο του πυρός’, στην οποία θα κλαίνε και θα τρίζουν τα δόντια τους. 8 Hãy lưu ý rằng cá xấu, tức những người ác, sẽ bị quăng vào lò lửa, là nơi chúng phải khóc lóc và nghiến răng. |
Και η νεράϊδα των δοντιών; Và tiên răng? |
2 Τα δόντια σου είναι σαν κοπάδι από φρεσκοκουρεμένα πρόβατα 2 Răng em như bầy cừu mới hớt lông, |
Τώρα προσπαθήστε να βάλετε μερικές κόκκους άμμου ανάμεσα από τα δόντια σας και δείτε τη διαφορά. Giờ bạn hãy nhét vài hạt cát vào giữa răng và thấy sự khác biệt. |
Πιστεύω ότι του παίρνουμε το χαλκά από ανάμεσα στα δόντια του. Tôi nghĩ cũng có chút tiến triển. |
Αυτό το επιχείρημα δεν λαμβάνεται πλέον υπόψη καθώς τα θηριόποδα αντικαθιστούσαν τα δόντια τους πολύ γρήγορα. Lập luận này không còn được coi trọng nữa, do khủng long chân thú thay thế răng của chúng khá nhanh chóng. |
Σφυρίζουν και τρίζουν τα δόντια τους λέγοντας: «Την κατάπιαμε. Họ huýt sáo nghiến răng mà rằng: “Nuốt được nó rồi. |
Μπορούμε να φτιάξουμε ένα κοτόπουλο με δόντια. Chúng ta có thể tạo ra loài gà có răng. |
" Πάρτε τα πόδια ", δήλωσε ο Jaffers ανάμεσα στα δόντια του. " Bàn chân ", cho biết Jaffers giữa hai hàm răng của mình. |
Στεκόμαστε σε ολόφωτο μπάνιο κοιτάζοντας τον καθρέπτη καθώς καθαρίζουμε τα δόντια μας. Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng. |
Με πονάει το δόντι μου. Răng tôi nhức dữ lắm. |
Παιδιά χωρίς δόντια να παίζουν μπάντζο, να τρως το φαγητό με καλαμάκι, να το κάνεις με ζώα. Mấy đứa nhóc không có răng chơi đàn banjo, ăn nước táo bằng ống hút, một trại thú vật. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δόντι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.