dopuszczać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dopuszczać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dopuszczać trong Tiếng Ba Lan.
Từ dopuszczać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cho phép, cho, để, trở, cấp phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dopuszczać
cho phép(allow) |
cho(allow) |
để(to let) |
trở(let) |
cấp phép(allow) |
Xem thêm ví dụ
Jakiż ból musi On odczuwać dzisiaj, gdy młodzi, których ‛umysły ukierunkowywano zgodnie z Jego myślami’, potajemnie dopuszczają się złych czynów! (Efezjan 6:4). Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4. |
DLACZEGO JEHOWA DOPUSZCZA PRZEŚLADOWANIE Tại sao Đức Giê-hô-va cho phép sự bắt bớ |
Manasses dopuszczał się takiego zła, że za sprawą Jehowy został zabrany w okowach do Babilonu, jednego z miast królewskich monarchy asyryjskiego. Ma-na-se làm ác đến nỗi Đức Giê-hô-va để cho người bị xiềng lại và đày đi Ba-by-lôn, một trong những cung thành của vua A-si-ri. |
1:25). Ponadto odsiewa spośród swego ludu tych, którzy nie chcą się poddać procesowi rafinacji — „przyczyny zgorszenia oraz tych, którzy się dopuszczają bezprawia”. Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”. |
Widzę, że dopuszczają się zła nawet w moim domu”+ — oświadcza Jehowa. Ngay trong nhà ta mà ta còn thấy tội ác của chúng”. + Đức Giê-hô-va phán vậy. |
Państwo judzkie ściągnęło na siebie przeogromną winę krwi, a jego mieszkańcy byli nikczemni — kradli, mordowali, cudzołożyli, przysięgali fałszywie, chodzili za obcymi bogami i dopuszczali się jeszcze innych obrzydliwości. Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác. |
Niektórzy młodzi chrześcijanie wdali się w takie postępki, mniemając, że wcale nie dopuszczają się rozpusty. Một số những tín đồ trẻ đã làm như thế, tưởng rằng mình không thật sự phạm tội dâm dục. |
W miarę pogłębiania wiedzy o tym, dlaczego Bóg dopuszcza zło i jak za pośrednictwem swego Królestwa wkrótce zaprowadzi na ziemi pokój i sprawiedliwość, umacniają swą nadzieję i pomnażają radość (1 Jana 5:19; Jana 17:16; Mateusza 6:9, 10). Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10). |
Nie zawsze w pełni rozumiemy, dlaczego Jehowa dopuszcza taką próbę. Chúng ta có thể không hiểu rõ tại sao Đức Giê-hô-va để cho chúng ta phải chịu thử thách nào đó. |
Ci, którzy się czegoś takiego dopuszczają, nie odziedziczą królestwa Bożego” (Galatów 5:19-21). Hễ ai phạm những việc thể ấy thì không được hưởng nước Đức Chúa Trời”.—Ga-la-ti 5:19-21. |
12 Prorok obnaża ucisk, jakiego się dopuszczano w tym królestwie. 12 Việc tiên tri của A-mốt phơi bày tình trạng áp bức đang lan tràn trong nước Y-sơ-ra-ên. |
11 Mężczyzna dopuszcza się obrzydliwych rzeczy z żoną swojego bliźniego+, inny kala swoją synową, dopuszczając się z nią bezwstydnych czynów+, a jeszcze inny gwałci swoją siostrę, córkę swego ojca+. + 11 Ở giữa ngươi, kẻ này làm điều gớm ghiếc với vợ người khác,+ kẻ kia làm ô uế con dâu mình bằng hành vi bẩn thỉu,+ còn kẻ nọ làm nhục chị em cùng cha với mình. |
Innymi słowy, osoby te opuszczają stary, dobry statek Syjon — przestają się go trzymać, dopuszczają się odstępstwa. Nói cách khác, họ rời khỏi Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ—họ sa ngã; họ bội giáo. |
Uczciwość w miejscu pracy oznacza między innymi ‛niedopuszczanie się kradzieży’, nawet gdyby takie postępowanie było powszechnie akceptowane (Tyt. Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10). |
Władze korzystają wówczas ze swych kompetencji do „wywarcia srogiego gniewu na dopuszczającym się zła”, czyli do „wymierzania kary złoczyńcom” (1 Piotra 2:14). Lúc ấy chính phủ dùng quyền của họ để “phạt kẻ làm dữ” (I Phi-e-rơ 2:14). |
Ale czy rzeczywiście nie da się dociec, dlaczego Bóg dopuszcza zło? Nhưng phải chăng lý do Đức Chúa Trời cho phép điều ác xảy ra thật sự khó hiểu? |
Skoro ty odcinasz się od takich okrucieństw, to czy mógłby się ich dopuszczać nasz kochający Stwórca przez zadawanie komuś piekielnych mąk? Vậy nếu chính bạn sẽ từ chối làm một việc tàn bạo như thế, lẽ nào đấng Tạo hóa đầy yêu thương lại ác đến nỗi đốt những người trong lửa địa ngục hay sao? |
Wielu z nich dopuszczało się wcześniej uczynków ciemności, niemniej Paweł oznajmił: „Ale zostaliście umyci, ale zostaliście uświęceni, ale zostaliście uznani za prawych w imię naszego Pana, Jezusa Chrystusa, oraz duchem naszego Boga” (1 Koryntian 6:9-11). Nhiều tín đồ Đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô cũng từng vướng vào những việc làm tối tăm, tuy nhiên Phao-lô nói với họ: “Nhưng nhân danh Đức Chúa Jêsus-Christ, và nhờ Thánh-Linh của Đức Chúa Trời chúng ta, thì anh em được rửa sạch, được nên thánh, được xưng công-bình rồi”.—1 Cô-rinh-tô 6:9-11. |
Usłyszawszy słowa Zbawiciela, uczeni w Piśmie i faryzeusze rozpoczęli je między sobą rozważać i w swej ignorancji doszli do wniosku, że dopuszcza się On bluźnierstwa, gdyż jedynie Bóg może wybaczać grzechy. Khi nghe những lời phán của Đấng Cứu Rỗi, các thầy thông giáo và người Pha Ri Si đã bắt đầu tranh luận với nhau, vì không hiểu nên họ đã nói những điều báng bổ trong khi kết luận rằng chỉ có Thượng Đế mới có thể tha thứ tội lỗi. |
(Hioba 21:7). A żyjący w VII stuleciu p.n.e. prorok Jeremiasz, udręczony nikczemnością swych rodaków, dociekał: „Dlaczego szczęści się drodze niegodziwców, a wszyscy, którzy się dopuszczają zdrady, są bez trosk?” (Gióp 21:7) Nhà tiên tri Giê-rê-mi sống cách nay 2.600 năm cảm thấy bất bình trước hành động gian ác của dân Y-sơ-ra-ên, ông hỏi: “Sao đường-lối những kẻ ác được thạnh-vượng? Sao những người gian-trá được yên-ổn?” |
Porozmawiajmy o Biblii: Dlaczego Bóg dopuszcza cierpienia? Nói chuyện với chủ nhà —Tại sao Đức Chúa Trời để cho có đau khổ? |
Dlaczego Bóg dopuszcza cierpienia? Tại sao Đức Chúa Trời để cho đau khổ xảy ra? |
To prawda, że Bóg dopuszcza na naszej planecie do pewnych katastrof, powodujących śmierć wielu ludzi. Đành rằng Đức Chúa Trời đã cho phép một số đại họa xảy ra trên hành tinh của chúng ta, gây thiệt mạng cho nhiều người. |
Dopuszczasz się zdrady. Điều em đang làm là phản quốc. |
gdyż każdy jest odstępcą i dopuszcza się zła+, Vì hết thảy đều là kẻ bội đạo và kẻ làm điều dữ,+ |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dopuszczać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.