dorn trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dorn trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dorn trong Tiếng Đức.

Từ dorn trong Tiếng Đức có nghĩa là gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dorn

gai

verb noun

Hübsche Blumen haben Dornen.
Hoa càng đẹp thì càng có nhiều gai

Xem thêm ví dụ

Wir haben euch nach Dorne geholt weil wir eure Hilfe brauchen.
Chúng ta mời bà tới Dorne vì chúng ta cần bà giúp.
Der erste Boden ist hart, der zweite ist nicht tief genug und der dritte ist von Dornen überwuchert.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
Wie plant ihr, einen einzigen Mann aus Dorne in einer Stadt dieser Größe zu finden
Vậy ngài tính tìm 1 tên xứ Dorne trong kinh thành rộng lớn này như thế nào?
„Darum“, sagte Jehova, „verzäune ich deinen Weg mit Dornen; und ich will eine Steinmauer gegen sie aufführen, sodass sie ihre eigenen Pfade nicht finden wird.
(Ô-sê 2:2, 5) Đức Giê-hô-va phán: “Vậy nên, nầy, ta sẽ lấy gai-gốc lấp đường ngươi; sẽ xây một bức tường nghịch cùng nó, và nó không thể tìm lối mình được nữa.
22 Welcher Dorn im Fleisch uns heute auch schmerzen mag, wir wollen weiterhin damit fertig werden.
22 Do đó, chúng ta hãy tiếp tục đương đầu với bất cứ cái giằm nào xóc vào thịt ngày nay đang làm chúng ta đau đớn.
16 Die Bibel enthält viele weitere Beispiele von Menschen, die mit beunruhigenden Umständen, die Dornen glichen, fertig wurden.
16 Kinh Thánh chứa đựng nhiều gương khác về những người đã đương đầu với các tình huống nhức nhối giống như cái giằm.
Die Dornen – die Sorgen der Welt und der trügerische Reichtum
Gai Góc: Những Mối Bận Tâm của Thế Gian Này và Lòng Ham Mê Của Cải
Außerhalb von Eden aßen Adam und seine Angehörigen Brot im Schweiß ihres Angesichts, weil der verfluchte Erdboden Dornen und Disteln hervorbrachte.
Bên ngoài vườn Ê-đen, A-đam và gia đình phải làm đổ mồ hôi trán mới có mà ăn vì đất bị rủa sả nên sinh chông gai và cây tật lê có gai.
8 Wie Paulus müssen wir daher wissen, wie man mit solchen Dornen fertig werden kann.
8 Do đó, giống như Phao-lô, chúng ta cần biết cách đương đầu với những cái giằm như thế.
• Was waren einige der „Dornen“, die Mephiboscheth und Nehemia ertragen mussten?
• Một số cái giằm mà Mê-phi-bô-sết và Nê-hê-mi phải chịu đựng là gì?
Unten in Dorne gibt es keine Weißen Wanderer.
Nơi đó không có lũ Bóng Trắng.
Ich werde nicht zulassen, dass du sie nach Dorne hinüberschiffst, so wie man mich zu Robert Baratheon geschifft hat.
Ta sẽ không để ngươi đưa nó tới Dorne cũng như ta bị đưa tới Robert Baratheon.
Paulus betete mehrmals wegen eines ‘Dorns im Fleisch’ — anscheinend eine Krankheit.
Phao-lô đã nhiều lần cầu nguyện về “một cái giằm xóc vào thịt”, có lẽ là sự đau đớn về thể xác.
Wo sind die Dornen?
Những cái gai ở đâu?
Darüber nachzusinnen, was sie durchmachten, kann unsere Zuversicht stärken, dass wir mit irgendwelchen „Dornen“ fertig werden können, deren sich Satan in unserem Fall bedient.
(Hê-bơ-rơ 12:1, Bản Dịch Mới) Suy ngẫm về những điều họ đã chịu đựng có thể giúp chúng ta tự tin hơn để có thể đương đầu với bất cứ cái giằm nào mà Sa-tan sử dụng nhằm nghịch lại chúng ta.
Sie können mich nicht stehenlassen, Dorn.
Anh không thể thoát khỏi chuyện này đây Dom.
Wie ein Dorn, der mein Hirn durchbohrt.
Như một cái gai đâm vào não tôi vậy.
Er bedient sich dabei seines Systems der Dinge, um unsere ‘Dornen im Fleisch’ zu vermehren oder sie uns noch stärker spüren zu lassen (2.
Để thực hiện điều này, hắn dùng hệ thống mọi sự của hắn sao cho có thể đâm thêm giằm hoặc đâm sâu hơn bất cứ ‘cái giằm nào đã xóc vào thịt’.
Wieder ein anderer Teil fiel in die Dornen, und die Dornen wuchsen und erstickten die Saat.
“Một phần khác rơi nhằm bụi gai, gai mọc rậm lên, phải nghẹt ngòi.
Ich denke häufig an den Apostel Paulus und seinen ‘Dorn im Fleisch’.
Tôi thường nghĩ đến sứ đồ Phao-lô và “cái giằm xóc vào thịt” ông.
Jesus erzählte, dass „ein anderer Teil ... in die Dornen [fiel], und die Dornen wuchsen und erstickten die Saat, und sie brachte keine Frucht“ (Markus 4:7).
Chúa Giê Su dạy rằng “một phần khác rơi nhằm bụi gai; gai mọc rậm lên làm cho nghẹt ngòi, và không kết quả” (Mác 4:7).
Aus politischer Sicht ist er seinem Vater ein Dorn im Auge.
Một cái gai trong mắt của cha nó - 1 chính trị gia
Dorne ist für sie der sicherste Ort.
Dorne là nơi an toàn nhất cho con bé.
An den Dornen und Disteln konnte Abel nun deutlich erkennen, dass sich diese Worte erfüllt hatten.
Khi nhìn gai góc và cỏ dại, A-bên thấy rõ lời này đã ứng nghiệm.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dorn trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.