dostać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dostać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dostać trong Tiếng Ba Lan.

Từ dostać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhận, thu, lĩnh, nhận được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dostać

nhận

verb

Za każdym razem, gdy dostałem gwiazdkę, czułem się świetnie.
Mỗi lần tôi nhận được hình ngôi sao, tôi cảm thấy rất vui.

thu

noun

Wystarczy, że dostaniemy się do bezpiecznego domu, i odzyskamy ją.
Cứ đến nhà an toàn trong khi chúng tôi thu xếp việc di chuyển.

lĩnh

verb

nhận được

verb

Za każdym razem, gdy dostałem gwiazdkę, czułem się świetnie.
Mỗi lần tôi nhận được hình ngôi sao, tôi cảm thấy rất vui.

Xem thêm ví dụ

Jestem tym misjonarzem, który nie dostał listu od matki i ojca przez pierwszych dziewięć miesięcy służby misjonarskiej.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Cóż, nie dostałam pracy u Gucciego.
Cược là mọi thứ sẽ tốt hơn là cậu nghĩ.
Jeśli dostaniesz podejrzanego e-maila z pytaniem o dane osobowe lub finansowe, nie odpowiadaj na niego ani nie klikaj żadnych zawartych w nim linków.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Byłoby głupio nie dostać pracy, na którą się zasługuje, ale byłoby potrójnie beznadziejnie, gdyby to się stało z powodu nadmiaru danych w jakimś podprogramie.
Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó.
Ludziska, ktoś zmanipulował Chambersa, by ten dostał się za kulisy i by mieli na kogo zwalić winę.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Czy jest możliwość bym dostała w ręce tą bombę odpryskową?
Tôi có thể chạm vào một quả Bom Vụn không?
A jeśli nie dostanę kolejnej szansy, to trudno.
Dù không tới, cũng không có cách nào khác.
Dostaniesz nagrodę, jeśli ją znajdę żywą.
Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống.
Ten labirynt jest jedyną drogą, którą śmiertelnik może wejść do zaświatów i dostać się do serca Tartaru.
Và mê cung này là lối duy nhất để con người có thể tới Địa phủ. ... và tiến vào trung tâm của Tartarus.
Czy Jezus chciał powiedzieć, że osoba, która coś dostanie, nie będzie się cieszyć? — Nie, wcale tak nie twierdził.
Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy.
Kane wyjdzie z tego bez szwanku, a ty dostaniesz dożywocie.
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
Dostałem wiadomość, że odwołujesz kolację, więc pomyślałem, że wpadnę.
Beth, tôi nhận được tin nhắn của cô về chuyện hủy bữa tối vì thế nên tôi đến đây.
Komuś się nieźle dostanie.
Chuyện duy nhất sẽ xảy ra là sẽ có ai đó bị thương nặng.
Żeby przeprowadzić eksperyment musiałem dostać się do mózgu i manipulować oksytocyną bezpośrednio.
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
Ta duża zmiana struktury komórki zaszła, kiedy bakterie dostały się do wnętrza komórki i weszły z nią w związek zwany endosymbiozą.
Sự thay đổi chính yếu tiếp theo trong cấu trúc tế bào xuất hiện khi vi khuẩn bị các tế bào nhân chuẩn bao phủ, trong một mối quan hệ cộng tác gọi là nội cộng sinh (endosymbiosis).
Nie chcesz mi oddać moich przyjaciół...... więc nie dostaniesz ani tablicy ani kombinacji
Nếu không trả các bạn tôi, ông sẽ không có mã tổ hợp, cũng không tấm bùa.Được rồi!
Kiedy rzucamy monetą 10 razy, z równym prawdopodobieństwem dostaniemy same orły, same reszki, a także dowolną inną sekwencję.
Nếu ta búng đồng tiền 10 lần, nó có thể hiện ra đồng đều như nhau tất cả đều là đầu, là đuôi, hay là bất cứ những chuổi sự kiện nào bạn có thể nghĩ được
Chyba ponownie dostaniemy.
Có vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa.
Dostaliśmy telefon.
Chúng tôi nhận một cuộc điện thoại.
Dostaniesz hamak w sterowni.
Mày có thể ngủ trên võng trong khoang chung.
Jeśli Song Hu ją dostanie...
Nếu như Tống Hổ lấy súng
Dostała list od Oxa i przesłała mi, żebym go panu przekazał.
Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông.
A mleko czekoladowe też dostanę?
Cháu vẫn có thể có sữa sôcôla chứ?
Jeżeli chodzi o tych, którzy nie zostaną wpuszczeni, najwidoczniej zechcą się dostać do środka wtedy, kiedy im samym będzie to odpowiadać.
Hiển nhiên, những kẻ chần chờ không vào bây giờ sẽ tìm cách vào lúc thuận tiện cho riêng họ.
Aby pomóc uczniom pogłębić zrozumienie tej prawdy, poproś ich, żeby wyobrazili sobie, iż otrzymali pojazd, do uruchomienia którego potrzebny jest klucz, jednakże nie dostali klucza.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dostać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.