döviz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ döviz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ döviz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ döviz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tiền tệ, tiền tệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ döviz
tiền tệnoun Global, programlanabilir bir para için şifrelenmiş döviz bir başlangıç. Tiền điện tử là bước đầu tiên để bước vào thế giới tiền tệ được lập trình toàn cầu. |
tiền tệnoun Global, programlanabilir bir para için şifrelenmiş döviz bir başlangıç. Tiền điện tử là bước đầu tiên để bước vào thế giới tiền tệ được lập trình toàn cầu. |
Xem thêm ví dụ
Ana madde: GSYİH'ya göre Asya ülkeleri listesi Bu, 2016 yılı gayri safi millî hasılasına göre piyasa veya devlet resmi döviz kurları (nominal GSYİH) sırasına göre sıralanmış Asya ülkelerinin bir listesidir ve SAGP haritası 2016 yılı içindir. Bài chi tiết: Dánh sách các quốc gia châu Á theo GDP Đây là danh sách các nước châu Á được sắp xếp theo tổng sản phẩm quốc nội năm 2016 hoặc tỷ giá chính thức của chính phủ (GDP danh nghĩa) và bản đồ PPP cho năm 2016. |
İlk olarak 1972’de Avrupa Döviz Kuru Birliği kurulmuş, ardından da 1979’da Avrupa Para Sistemi yürürlüğe girmiştir. Thay vào đó Liên minh Tỷ giá hối đoái châu Âu được thành lập vào năm 1972 và sau đó là Hệ thống Tiền tệ châu Âu vào năm 1979. |
Stokastik süreçlerin tanıdık örnekleri arasında borsa ve döviz kuru dalgalanmaları; Konuşma gibi sinyaller; Ses ve video; Bir hastanın EKG, EEG, kan basıncı ya da sıcaklığı gibi tıbbi veriler; ve Brown hareketi veya rastgele yürüyüşler gibi rastgele hareketi sayabiliriz. Các ví dụ quen thuộc của các quá trình được mô phỏng như là các chuỗi ngẫu nhiên bao gồm thị trường chứng khoán và thay đổi của tỷ giá ngoại tệ, các tín hiệu như là lời nói, âm thanh và hình ảnh, dữ liệu y khoa như là EKG, EEG, huyết áp hay nhiệt độ, và các chuyển động ngẫu nhiên như chuyển động Brown hay là các bước ngẫu nhiên (random walk). |
Onlar uzman tavsiyesiyle paralarının bir kısmını altına, dövize ya da borsaya yatırabilirler. Theo lời khuyên của các chuyên gia, họ có thể đầu tư một phần tiền tiết kiệm vào chứng khoán. |
Kalemleri, zincirleri dövizlerini, Fransızca ajandanı, hepsini. Bút, xâu chìa khóa... tiền ngoại quốc, bao cao su kiểu... tất cả mọi thứ. |
Şifreli dövizler, matematiğin "şifreleme" isimli özel bir dalına dayanıyor. Tiền điện tử được dựa vào một lĩnh vực toán học đặc biệt có tên là mật mã học. |
Ortalama olarak Somali'ye giden aylık işçi dövizleri, bu miktardan daha büyük. Bình quân kiều hối hàng tháng đến Somalia lớn hơn khoản thu nhập bình quân đấy. |
İşçi dövizleri, kazanca en çok ihtiyacı olanların hedeflendiği bir yolda, iki yer arasında refah paylaşımının harika bir yoludur. Kiều hối là một cách tuyệt vời để chia sẻ sự thịnh vượng giữa các nơi, hướng đến mục tiêu lợi ích cho những người cần chúng nhất. |
ISO 4217, standartlaşma için uluslararası organizasyon (IOS) tarafından kurulan dövizlerin isimlerini tanımlamak için döviz kodu olarak bilinen üç harfli kodu tanıtan uluslararası bir standarttır. ISO 4217 là tiêu chuẩn quốc tế gồm những mã ba ký tự (còn được gọi là mã tiền tệ) để định nghĩa cho tên của tiền tệ do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) ban hành. |
JS: Eskiden -- bu eski günlere ait bir tür grafik, ticari malların veya dövizlerin trend eğilimleri vardı. JS: Ngày xưa-- đây là một đồ thị được sử dụng từ lâu rồi, hàng hóa và tiền tệ có một xu hướng nhất định. |
İşçi dövizleri, insanları güçlendirir. Kiều hối trao quyền đó cho tất cả chúng ta. |
Sonra Venezuela'nın durumu var. Döviz kontrolü yüzünden 100 dolar gönderdiğinizde, karşı taraftaki aile 10 dolar bile alıyorsa şanslısınız. Và rồi trường hợp của Venezuela, vì có sự kiểm soát ngoại hối, bạn gửi đi 100 Đô la và nếu gia đình bạn nhận được đến 10 Đô nghĩa là bạn đã rất may mắn rồi. |
Bitcoin, en yaygın olan şifreli döviz ama bunlardan yüzlercesi daha var. Bitcoin là loại tiền điện tử phổ biến nhất, nhưng có đến hàng trăm loại tiền điện tử. |
İnsanlar genellikle bu durumun farkındaydı, ama birçoğu bir şeyler yapabilmek için güçsüz hissettiler -- ta ki 12 normal insandan oluşan bir grup vatandaş ellerinde dövizler tutarak meydanda buluşmak amacıyla arkadaşlarını çağırmak için Facebook'a koydukları bir çağrıya kadar: "Renuncia YA" -- çoktan istifa edin. Người dân, nhìn chung, nhận thức được vấn đề, nhưng đa số lại cảm thấy bất lực khi xử lý việc này - đến khi 1 nhóm người chỉ với 12 dân thường, kêu gọi bạn bè trên Facebook để gặp ở quảng trường trung tâm, giơ tấm bảng với thông điệp: "Renuncia YA" nghĩa là hãy từ chức đi. |
Devletler, küçük işçi dövizlerinin para aklama olmadığının farkına varmalılar. Chính phủ phải nhận ra rằng các khoản kiếu hồi nhỏ không phải là rửa tiền. |
Dövizleri dışarı gönderin, adamlarınız onları bankada bozdursun. Gửi những con tem đó ra ngoài và người của bà sẽ biến vào tài khoản. |
1992'de para birimi değerinde bir dizi değişim vardı, döviz kuru karşısında para biriminin değerini korumak için merkez bankası başarısız bir çaba göstererek kısa yoldan faiz oranlarını %500'e yükseltti. Năm 1992 đã có một giảm nhanh trên các loại tiền tệ, ngân hàng trung ương trong một thời gian ngắn đã kích lãi suất lên đến 500% trong một nỗ lực không thành công để bảo vệ tỷ giá cố định của đơn vị tiền tệ. |
Peres, 1977 seçimlerinden önce Rabin’in eşinin döviz skandalı sebebiyle geri adım atmasıyla, Rabin’e karşı başarı sağladı. Peres kế vị Rabin trở thành lãnh đạo đảng trước cuộc bầu cử năm 1977 khi Rabin rút lui trước một vụ scandal ngoại tệ liên quan tới vợ ông. |
Global, programlanabilir bir para için şifrelenmiş döviz bir başlangıç. Tiền điện tử là bước đầu tiên để bước vào thế giới tiền tệ được lập trình toàn cầu. |
Meksika ve Sri Lanka'da yeni doğan bebeğin ağırlığı, işçi dövizi gelen ailelerde daha yüksek. Ở Mexico và Sri Lanka, cân nặng lúc sinh của trẻ em cao hơn ở những gia đình nhận được kiều hối. |
İşçi dövizleri kişisel yatırım paralarının aksine, ülkedeki ilk sorun belirtisinde geri çekilmezler. Kiều hối không phải như tiền đầu tư cá nhân, chúng không quay ngược trở lại khi một đất nước có dấu hiệu bất ổn. |
Örneğin, beş yılda bir sürülen fazladan SDR'lerin küresel döviz rezervlerinin yüzde beşini aşmamasını şart koyabiliriz. Ví dụ như, việc phát hành thêm SDR mỗi 5 năm có thể được giới hạn, khiến tổng số tiền tệ quốc tế không bao giờ vượt quá 5% của nguồn ngoại tệ trao đổi toàn cầu. |
Ailenin başı dertte olduğunda, zorluk ve zor zamanlar ile karşılaştığında işçi dövizleri artıyor, sigorta görevi görüyorlar. Khi gia đình gặp vấn đề, phải đối mặt với khó khăn, kiều hối tăng lên, hoạt động như bảo hiểm. |
Dövizi satmadan faizini istiyorlar. Bọn họ muốn trả lãi trước khi anh bán tiền tệ. |
IMF'nin 188 üyesinin hepsi döviz rezervlerinde SDR kotasına yer veriyorlar. Mỗi 1 trong 188 thành viên của IMF đều có mức SDR riêng sử dụng như vốn trao đổi ngoại tệ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ döviz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.