dowód osobisty trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dowód osobisty trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dowód osobisty trong Tiếng Ba Lan.

Từ dowód osobisty trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Giấy chứng minh nhân dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dowód osobisty

Giấy chứng minh nhân dân

Xem thêm ví dụ

Miał przy sobie portfel i dowód osobisty.
Ví và giấy tờ vẫn còn trong túi.
Frank podrobił dowód osobisty i zaciągnął się do piechoty morskiej.
Frank đã làm một thẻ căn cước giả và nhập ngũ vào Thủy Quân Lục Chiến.
Masz dowód osobisty?
Có chứng minh chứ?
Potrzebujemy dowodu osobistego Seung Jo.
Chúng ta cần giấy chứng minh của Seung Jo.
Muszę zobaczyć wasze dowody osobiste.
Tôi sẽ phải kiểm tra chứng minh.
Gdy potem podczas dokonywania odwiedzin nawiążesz do tego, dasz dowód osobistego zainteresowania rozmówcą.
Rồi khi thăm lại, bạn có thể nhắc lại vài chi tiết này, cho thấy bạn quan tâm đến cá nhân họ.
Sprzedają fałszywe dowody osobiste, fałszywe paszporty.
Họ sẽ bán cho bạn chứng minh thư giả, hộ chiếu giả.
Poproszę dowody osobiste.
Tôi sẽ cần ID của cô nữa.
21. grudnia 2007 roku Trybunał Konstytucyjny zadecydował o wydaniu transseksualistom dowodów osobistych oraz pozwolił im na małżeństwa.
Vào ngày 21/12/2007, Tòa án Tối cao đã ra quyết định cho chính phủ Nepal cấp thẻ căn cước cho người chuyển giới và cho phép hôn nhân đồng giới.
Dowodu osobistego?
Giấy chứng minh à?
Nie mogę uwierzyć, że wiesz, jak zrobić fałszywy dowód osobisty.
Con không thể tin được mẹ biết cách làm giả chứng minh thư.
„Może zdołasz jakoś wykorzystać ten dokument, może nawet uda ci się wyrobić dowód osobisty”.
"""Cháu hãy làm điều gì cháu có thể với tờ giấy này, cũng có khi cháu xin được cả một thẻ căn cước đấy."""
Szczęśliwie dla nas, ukradła nie tylko pani kartę kredytową ale i dowód osobisty.
Sự vệc là, cô ta đã không chỉ lấy cắp thẻ tín dụng của cô mà còn cuỗm đi cả chứng minh thư.
Miejscowe władze odebrały mi dowód osobisty i roztoczyły nade mną ścisły nadzór.
Nhà chức trách địa phương tịch thu giấy thông hành của tôi, và thường theo dõi tôi.
Potrzebuję też dowodu osobistego.
Phải, nhưng muốn vậy tôi phải chứng minh nhân thân của tôi.
Pokaz mi swój dowód osobisty!
Đưa tôi xem thẻ chứng minh của anh!
Czy mogę zobaczyć twój do dowód osobisty?
Cho tôi xem căn cước được không?
Jeśli pytają o dowód osobisty, mówimy: "Powoli sięgam do schowka, żeby go wyciągnąć".
Nếu được yêu cầu thẻ căn cước, chúng cháu bảo với họ rằng, "Tôi đang từ tốn lấy nó trong ngăn."
Na przykład to zdjęcie zostało naklejone na komisariacie, a to, co widzicie na ziemi, to dowody osobiste ludzi ściganych przez policję.
Trên thực tế, hình ảnh đó được dán ở một đồn cảnh sát, và những gì bạn thấy trên mặt đất là loại thẻ ID của tất cả các bức ảnh của người dân đang bị theo dõi bởi cảnh sát.
Różnymi sposobami starają się dotrzeć do dokumentów, takich jak wyciągi z konta, książeczki czekowe, karty kredytowe czy dowód osobisty z PESEL-em.
Họ cố dùng mọi cách để lấy được các hồ sơ quan trọng như chứng từ ngân hàng, sổ séc, thẻ tín dụng và số an sinh xã hội.
Ale jak zauważył pewien niemiecki specjalista w zakresie treningu motywacyjnego, narzekający pracownicy odczuwają niedosyt nie tyle samych pochwał, ile raczej dowodów osobistego zainteresowania ze strony przełożonego.
Tuy nhiên, theo một chuyên gia người Đức về lĩnh vực khích lệ tinh thần, điều khiến nhân viên than phiền không phải vì không được khen, nhưng vì không được chủ quan tâm.
Obok klasycznych zastosowań jak rejestracja czasu pracy, czy kontrola dostępu (szczególnie z fotopersonalizacją), drukarki do kart stosuje się również w personalizacji kart klientów lub członkowskich, w tzw. sport-ticketing, komunikacji publicznej przy produkcji np. biletów miesięcznych, w produkcji legitymacji studenckich, nauczycielskich i szkolnych oraz dowodów osobistych.
Cùng với việc sử dụng việc chấm công truyền thống và kiểm soát truy cập (đặc biệt với hình ảnh cá nhân), vô số ứng dụng khác đã được tìm thấy cho thẻ nhựa, ví dụ như cho khách hàng cá nhân và thẻ thành viên cho các môn thể thao bán vé và trong các hệ thống giao thông công cộng địa phương để sản xuất vé tháng, thẻ thông minh, cho việc sản xuất các trường học và chứng minh đại học cũng như cho sản xuất thẻ ID quốc gia.
Dbając o higienę osobistą, dajemy dowód miłości do bliźnich, ponieważ nie chcemy, by rozchodziła się od nas niemiła woń, uciążliwa dla innych.
(Nhã-ca 4:11) Chăm sóc đến vệ sinh cá nhân là một điều đầy yêu thương, vì chúng ta muốn tránh tỏa ra mùi hôi khó chịu cho những người xung quanh chúng ta.
Stanowi to ważny dowód, że pierwsi chrześcijanie znali osobiste imię Boga, Jehowa, i go używali.
Điều này cung cấp bằng chứng quan trọng là tín đồ Đấng Christ thời ban đầu biết đến và sử dụng danh riêng của Đức Chúa Trời—Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dowód osobisty trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.