draußen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ draußen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ draußen trong Tiếng Đức.
Từ draußen trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngoài, bên ngoài, ra, ngoài trời, sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ draußen
ngoài(out) |
bên ngoài(in the open) |
ra(out) |
ngoài trời(in the open) |
sau(after) |
Xem thêm ví dụ
Sie ist irgendwo da draußen. Họ đang ở đâu đó ngoài kia. |
Wir haben da draußen einen Terroristen. Có một tên khủng bố ở ngoài kia. |
Und übrigens wurde der Berufung stattgegeben, nachdem er seine Strafe abgesessen hatte. Er war also draußen, arbeitete, kümmerte sich um seine Familie und musste dann zurück ins Gefängnis. Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
Da draußen wird es immer schlimmer. Mọi thứ chỉ tồi tệ ở ngoài kia thôi. |
Sie sagte: "Ich fliege ins All, und möchte mit den Daten der Mission etwas Bedeutsames machen, um die Menschen draußen zu erreichen." Cô ấy nói, "Tôi sẽ bay vào không gian, và tôi muốn làm gì đó có ý nghĩa để dữ liệu khi mình làm nhiệm vụ đến được với mọi người." |
Irgendwo da draußen ist meine Familie. Ở đâu đó ngoài kia là gia đình tôi. |
Und abermals stellen wir fest, dass es da draußen sehr viel mehr Masse gibt, als durch die Galaxien, die wir sehen können, erklärt werden kann. Và lần nữa, cái chúng ta tìm thấy là số lượng thiên hà [ thực tế ] lớn hơn nhiều so với số lượng thiên hà chúng ta có thể nhìn thấy và đếm được. |
Rick ist da draußen. Rick đang ở ngoài. |
Dort draußen sind mehr als gewöhnlich von ihnen. Bọn chúng xuất hiện quanh đây nhiều hơn thường lệ. |
Draußen war alles dunkel und still. Cảnh vật ở bên ngoài chiếc xe hoàn toàn tối đen và im lặng. |
Wer könnte glauben, dass draußen Krieg herrscht. Ai có thể tin là bên ngoài đang đánh nhau chứ. |
Wir müssen die Moleküle im Kopf behalten und dürfen nicht durch das Theater abgelenkt werden, dürfen nicht durch die kognitiven Unstimmigkeiten der grünen Möglichkeiten dort draußen abgelenkt werden. Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này. |
Allerdings waren sie zwar draussen, aber immer noch in Gefahr. Họ đã thoát, nhưng họ luôn gặp nguy hiểm. |
Was zum Teufel treibt eine Nonne hier draußen? Một nữ tu làm cái giống gì ở chốn này? |
Es gibt also momentan eine Menge wirklich guter Wortsammelseiten da draußen, aber das Problem mit einigen davon ist, dass sie nicht wissenschaftlich genug sind. Vì thế có rất nhiều trang thu thập các từ rất tốt trên đó hiện nay, nhưng vấn đề với một vài trang là nó không đủ tính khoa học. |
Er hat draußen auf der Ranch ein Vermögen an Rindern. Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia. |
Die Familienmitglieder lassen Kunden und Freigelassene draußen und betreten die Bäder mit Gleichaltrigen. Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen. |
Ein bisschen weiter draußen, werden Sie hinter dem Orbit von Neptun entdecken, draußen, weit von der Sonne, das ist es wo der Bereich wirklich beginnt. Đi xa ra một chút, bạn sẽ tìm thấy bên ngoài quỹ đạo của Hải Vương tinh, xa hẳn so với mặt trời, đó là nơi mà lãnh địa của các vật thể thực sự bắt đầu. |
Ich denke, Sie warten am Besten draußen, Mrs. Ives. Tôi thấy hay nhất là chị nên ra ngoài, chị Ives. |
Draußen geht's voran und ich fühl mich hier so nutzlos. Thật nhiều chuyện hay ho còn mẹ thì ngồi đây thật vô ích. |
Baby, da draußen gibt es keinen " Streak ". Con yêu à, không có vệt nào hết. |
In Lukas 2:8-14 wird beschrieben, was darauf folgte: „Es waren auch Hirten in derselben Gegend, die draußen im Freien lebten und in der Nacht über ihre Herden Wache hielten. Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên. |
„Es stimmt, daß sie draußen nach jemand Ausschau hielt“, kommentierte ein Bibelgelehrter, „aber kam sie tatsächlich, um nach genau diesem besonderen Mann Ausschau zu halten? Một học giả Kinh Thánh nói: “Đúng là bà ta đi ra tìm ai đó, nhưng bà có thật sự đi ra để tìm đúng chàng thanh niên này không? |
So kann es draußen sehr trüb sein und sie können dennoch arbeiten oder es kann draußen sehr hell sein und sie können arbeiten. Bạn có thể làm việc ở một góc rất tối, hoặc ở một nơi rất sáng. |
Ich seh Sie dann draußen. Gặp em ở ngoài kia. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ draußen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.