dübel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dübel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dübel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ dübel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cái chốt, chốt, đóng chốt, thanh treo, cái ngạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dübel

cái chốt

(dowel)

chốt

(dowel)

đóng chốt

(dowel)

thanh treo

cái ngạc

(peg)

Xem thêm ví dụ

Sıkıcı halka çene vida deliklerini eklenecek içindir üç ayarlanabilir dübel bulunmaktadır
Vòng nhàm chán có chốt chẻ, ba điều chỉnh Bulông mà có nghĩa là để được đưa vào hàm vít lỗ
Saat yönünde, ayarlanabilir dübel içeri doğru biraz getirmek için sayaç
Số lượt truy cập chiều kim đồng hồ, để mang lại cho chốt chẻ, các điều chỉnh Bulông hướng nội hơi

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dübel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.