durchgeführt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ durchgeführt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durchgeführt trong Tiếng Đức.

Từ durchgeführt trong Tiếng Đức có các nghĩa là đài các, xúc động, kiểu sức, điệu bộ, ống dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ durchgeführt

đài các

(affected)

xúc động

(affected)

kiểu sức

(affected)

điệu bộ

(affected)

ống dẫn

Xem thêm ví dụ

Diese wird alle zwei Jahre von der Universität Chicago durchgeführt.
Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần.
Meine Damen und Herren der Jury, einige Beweise: Dan Ariely, einer der großartigen Ökonomen unserer Zeit -- er und drei Kollegen haben eine Studie an MIT-Studenten durchgeführt.
Thưa quý ông quý bà trong quan tòa, một số bằng chứng: Dan Ariely, một trong những nhà kinh tế học vĩ đại trong thời đại của chúng ta, ông ấy và ba người đồng nghiệp, đã tiến hành một đề tài nghiên cứu về một số sinh viên ở MIT.
18 Neuen helfen, Fortschritte zu machen: Im vergangenen Dienstjahr wurden in Deutschland jeden Monat durchschnittlich 63 307 Heimbibelstudien durchgeführt.
18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà.
Sobald „allen Nationen zu einem Zeugnis“ gepredigt worden und dieses Werk in dem von Gott gewünschten Ausmaß durchgeführt worden ist, „wird das Ende kommen“ (Matthäus 24:14).
Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14).
Wie sollte das Studium durchgeführt werden?
Nên điều khiển sự học hỏi như thế nào?
Erwähne, dass in Verbindung mit dem Kreiskongress eine Zusammenkunft für Interessenten am Besuch der Schule zur dienstamtlichen Weiterbildung durchgeführt wird.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
Wir haben das auch in der Landwirtschaft durchgeführt.
Chúng tôi cũng đã làm thế trong nông nghiệp.
5 Dort, wo das Buchstudium stattfindet, werden meistens auch Zusammenkünfte für den Predigtdienst durchgeführt, die für die Verkündiger günstig sind.
5 Tại phần lớn những nơi có nhóm học cuốn sách, trưởng lão có sắp đặt các buổi họp để đi rao giảng thuận tiện cho người công bố.
3 Die Zusammenkünfte für den Predigtdienst werden an passenden Örtlichkeiten durchgeführt, damit sich alle eifrig am Predigtdienst beteiligen können.
3 Các buổi họp để đi rao giảng được sắp xếp tại những địa điểm thuận lợi hầu cho tất cả mọi người có thể hăng hái tham gia công việc rao giảng.
Ein sehr hübsches Experiment wurde von Kurt Gray und Dan Wegner durchgeführt.
Một ví dụ thú vị được thực hiện bởi Kurt Gray và Dan Wegner.
Tausende Projekte sind überall auf der Welt durchgeführt worden.
Hằng ngàn ngày phục vụ như vậy đã được tổ chức trên khắp thế giới.
Viele Dienstprojekte und andere Aktivitäten werden von Frauen geplant und durchgeführt.
Nhiều cơ hội phục vụ và các sinh hoạt đều được các phụ nữ hoạch định và hướng dẫn.
Obwohl bereits Pläne für die Massenproduktion vorlagen und mehrere Feldexperimente mit verschiedenen Bomblets durchgeführt wurden, kam man zu dem Schluss, dass der Einsatz von Phosgen wirtschaftlicher sei.
Mặc dù đã có kế hoạch cho sản xuất hàng loạt và một số thử nghiệm thực địa với các ý tưởng bom chùm khác nhau, kết luận cuối cùng là nó đã không kinh tế bằng sử dụng Phosgen.
4 In der Königreichsdienstschule, die vor kurzem durchgeführt wurde, kündigte die Gesellschaft ein Programm an, durch das Pioniere anderen im Predigtdienst helfen.
4 Tại Trường Thánh Chức Nước Trời được tổ chức gần đây, Hội thông báo một chương trình để người tiên phong giúp những người khác trong thánh chức rao giảng.
Eine andere Möglichkeit wäre, sich einfach auf das zu beziehen, was in der Gedächtnismahlansprache gesagt wurde, und zu zeigen, wie ein Studium anhand des Buches Was lehrt die Bibel wirklich? durchgeführt wird.
Một cách khác là đơn giản nói đến lời trình bày của diễn giả, rồi giới thiệu sách Kinh Thánh dạy, và cho thấy cách học hỏi.
Sie ist heutzutage nicht mehr schmerzhaft, aber sie war schmerzhaft, als diese Studie in den 1990ern durchgeführt wurde.
Bây giờ nó cũng chẳng còn đau nữa, nhưng đã rất đau đớn khi mà thí nghiệm được tiến hành vào những năm 1990.
Viele Jugendliche haben schon gleich nach der Schulzeit oder Berufsausbildung den allgemeinen Pionierdienst aufgenommen und erfolgreich durchgeführt.
Nhiều người trẻ khởi sự làm khai thác đều đều khi vẫn còn đi học và gặt hái kết quả tốt trong công việc này.
▪ Wie lange sollte ein Bibelstudium durchgeführt werden, da wir jetzt das Buch Erkenntnis, die zu ewigem Leben führt haben?
▪ Bây giờ vì chúng ta có cuốn sách Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời, chúng ta nên điều khiển một học hỏi Kinh-thánh tại nhà trong bao lâu?
SCHRIFTLICHE WIEDERHOLUNG: In regelmäßigen Abständen wird eine schriftliche Wiederholung durchgeführt.
BÀI VIẾT ÔN LẠI: Thỉnh thoảng có bài viết ôn lại.
Daraufhin wurden Rückbesuche durchgeführt, und schließlich konnte ein Heimbibelstudium begonnen werden.
Người giáo sĩ trở lại viếng thăm tại nhà và bắt đầu học hỏi Kinh-thánh với ông.
Die Wahlen wurden von der United Nations Transitional Authority in Cambodia (UNTAC) durchgeführt, die während der Wahlen und bis November 1993 eine Friedenstruppe in Kambodscha unterhielt.
Cuộc bầu cử được thực hiện bởi Cơ quan chuyển tiếp Liên Hiệp Quốc tại Campuchia (UNTAC), nơi cũng duy trì các đội quân gìn giữ hòa bình ở Campuchia trong suốt cuộc bầu cử và giai đoạn sau đó.
Von Zeit zu Zeit werden besondere Kurse zur Schulung von Versammlungsältesten, von freiwilligen Mitarbeitern in den Zweigbüros und von Personen, die (als Pioniere) ihre ganze Zeit im Zeugniswerk einsetzen, durchgeführt.
Thỉnh thoảng cũng có những khóa học đặc biệt để huấn luyện các trưởng lão hội thánh, những người làm việc tự nguyện ở các chi nhánh, và những người rao giảng trọn thời gian (người tiên phong).
Jetzt, wo ihr noch jung seid, ist die beste Zeit dafür, bei der wichtigsten Aufgabe mitzuhelfen, die heute auf der Erde durchgeführt wird.
Hiện giờ các bạn đang độ tuổi lý tưởng để tham gia công việc quan trọng nhất đang được thực hiện ngày nay trên khắp đất.
Heute, nachdem er 1 106 dieser Operationen durchgeführt hat, schreibt er: „In jedem Fall wird meine Übereinkunft oder mein Vertrag mit dem Patienten eingehalten“, das heißt, es wird kein Blut verwendet.
Bây giờ, sau khi thực hiện 1.106 cuộc giải phẫu như vậy, ông viết: “Trong mọi trường hợp, tôi đều giữ cam kết với bệnh nhân”, nghĩa là không dùng máu.
Die Zusammenkünfte für den Predigtdienst wurden jeweils über den Tag verteilt durchgeführt, um auf die Bedürfnisse aller in der Versammlung einzugehen.
Các buổi họp để đi rao giảng được tổ chức vào nhiều giờ khác nhau trong ngày để tạo điều kiện thuận lợi cho mọi người trong hội thánh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durchgeführt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.