düşürmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ düşürmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ düşürmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ düşürmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hạ, giảm, hạ thấp, đi, bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ düşürmek

hạ

(dip)

giảm

(decrease)

hạ thấp

(sink)

đi

(draw)

bớt

(decrease)

Xem thêm ví dụ

Nevzuhur makamınla mı beni hâkir düşürmek peşindesin?
Hắn tìm cách hạ nhục ta với quyền năng mới của hắn sao?
10 İkiyüzlü Yahudi din adamları İsa’yı yakalamak üzere fırsat arıyorlar, fakat o kendisini tuzağa düşürmek amacıyla sordukları soruların birçoğuna cevap verip onları kavmin önünde utandırıyor.
10 Hàng giáo phẩm Do-thái giả hình đã tìm kiếm cơ hội bắt Giê-su, nhưng ngài đã đối đáp lại một số lời chất vấn bắt bẻ của họ và làm cho họ bị bẻ mặt trước dân chúng.
Endüstrileşmiş dünyada, gayet cömert ve özellikle bu ön ödeme fiyatlarını düşürmek için tasarlanmış sübvansiyonlarımız var.
Trong thế giới công nghiệp hóa, ta có những khoản trợ cấp giúp giảm thiểu chi phí ban đầu.
Şeytan, bizi düşürmek için kanatlarımızdan sadece birine bile zarar vermesinin yeterli olacağını çok iyi biliyor.
Sa-tan biết rõ là hắn chỉ cần làm chúng ta ngừng lại trong một khía cạnh phụng sự, chúng ta sẽ giống như chú chim bị gãy một cánh, không còn “bay” được nữa.
O, uyanık olmayanları tuzağa düşürmek üzere kuşkuları kullanmakta ustadır.
Hắn xảo quyệt trong việc sử dụng mối nghi ngờ làm cái bẫy cho người khinh suất.
İnsanları tuzağa düşürmek için, cinler ispritizmanın, yani ruhçuluğun her türünü sık sık kullanıyorlar.
Để phỉnh gạt người ta, các quỉ thường dùng mọi hình thức của ma thuật.
Bilindiği gibi her güreşçi rakibini yere düşürmek için onun dengesini bozmaya çalışır.
Trong cuộc đấu vật của Hy Lạp cổ xưa, mỗi đấu thủ cố làm đối phương mất thăng bằng để vật người đó xuống đất.
10 yaşındaki bir çocuğu dehşete düşürmekse aynen öyle.
Nếu ông gọi làm một thằng nhóc 10 tuổi sợ hãi là kế hoạch.
İçinde sahte bir Amerikan generalinin olduğu bir uçağı güya düşürmek onu kurtarmak için özel ajanlar yollamak görevlerinde başarısız olmalarını sağlamak. Böylece, bu adamlar Berlin'e götürülecek ve Wehrmacht'ın merkezinde olacaklardı.
Dàn cảnh một màn rớt máy bay giả cùng với một ông tướng Mỹ giả trên đó gởi tới những điệp viên đặc biệt để thực hiện việc giải cứu ổng bảo đảm là họ thất bại và những người này sẽ được đưa tới Berlin tức là đưa họ tới ngay trong lòng Vệ quốc đoàn.
Ferisiler İsa’yı tuzağa düşürmek için hangi girişimde bulundu, sonuç ne oldu?
Người Pha-ri-si làm gì để gài bẫy Chúa Giê-su, và kết cuộc là gì?
Sen bu kaşar maskesini düşürmek istemiyorsun.
Cậu muốn giữ bộ mặt lẳng lơ này.
Yürüyorsunuz, ve bunu yere düşürmek üzereyim.
Bạn đi tới, và tôi sắp sửa kéo nguyên cái laptop xuống đất.
21 Ve öyle oldu ki Moroni’nin eşit koşullarda onlarla boy ölçüşmeye dair hiçbir umudu kalmamıştı; bunun üzerine Lamanlılar’ı kalelerinden çekip tuzağa düşürmek için bir plan kurdu.
21 Và chuyện rằng, Mô Rô Ni thấy không có hy vọng gì gặp được chúng trên một địa thế tốt, nên ông quyết định dùng mưu lược để nhử dân La Man ra khỏi đồn lũy của chúng.
Avcının avını çekmek için yem kullanması gibi, Şeytan da tüm dünyadaki insanları tuzağa düşürmek için falcılık, astroloji, hipnotizma, büyücülük ve sihirbazlık gibi yöntemlere başvurur (Levililer 19:31; Mezmur 119:110).
Như thợ săn dùng mồi để nhử con vật, Sa-tan lôi cuốn và gài bẫy người ta trên khắp thế giới qua các hình thức bói khoa, chiêm tinh, thôi miên, thuật phù thủy, bói chỉ tay, và dùng bùa chú.—Lê-vi Ký 19:31; Thi-thiên 119:110.
Şeytan’ın, Yehova’nın hizmetçilerini bugün tuzağa düşürmek için kullandığı bazı hileler nelerdir?
Một số thủ đoạn mà Sa-tan dùng để gài bẫy tôi tớ Đức Giê-hô-va ngày nay là gì?
Çocuğunu düşürmek veya ölü doğurmak birçok anneyi nasıl etkiler?
Sẩy thai và sinh ra thai chết lưu ảnh hưởng đến người mẹ ra sao?
Yuhanna’nın, Tanrısal ilham altında yazdığı bu sözler, aynı zamanda, Papa’nın, milli liderlerin ve Birleşmiş Milletler Teşkilatının bu yöndeki tüm çabalarına rağmen, insan gayretiyle dünyaya barış getirme ümidini suya düşürmektedir.
Lời tuyên bố được soi dẫn của Giăng cũng gạt qua một bên mọi hy vọng đạt đến hòa bình thế giới bằng sự cố gắng của loài người, bất kể những cố gắng của giáo hoàng, của các quốc trưởng và của LHQ.
Niyetim, hepimizin saygı duyduğu bu sporu yok etmek ya da şanına gölge düşürmek değil.
Tôi sẽ không phá hủy hay làm tổn thương những gì tất cả chúng ta tôn sùng.
Tanrı’nın hizmetçilerini tuzağa düşürmek için başvurduğu tüm ayartmaları gökten izlemişti.
Từ trên trời, ngài đã quan sát thấy tất cả những cám dỗ mà Sa-tan dùng cốt để đánh bẫy tôi tớ Đức Chúa Trời.
Üçüncü Brezilya Hipertansiyon Kongresinde alınan ortak kararda atardamardaki kan basıncını düşürmek için yaşam tarzında yapılabilecek değişiklikler belirlendi.
Ý Kiến Chung của Brazil Lần Thứ Ba về Tăng Huyết Áp Động Mạch đã đề ra những thay đổi về lối sống giúp làm giảm huyết áp động mạch.
8 Şeytan bizi tuzağa düşürmek üzere maddeciliği de yem olarak kullanıyor.
8 Sa-tan cũng dùng chủ nghĩa vật chất để làm mồi nhử.
Ayrıca COX-1 ve COX-2 adında iki enzim araşidonik asidi prostaglanding H2'ye dönüştürürler. Bu da daha sonra bir sürü başka iş yapmak için, başka kimyasallara dönüştürülür. Vücut sıcaklığını arttırmak, inflamasyon oluşturmak ve vücudun acı eşiğini düşürmek gibi.
Hai enzym COX-1 và COX-2 chuyển hóa axít arachidonic thành prostaglandin H2, rồi chất này bị chuyển hóa thành nhiều chất hóa học gây một số triệu chứng, bao gồm tăng nhiệt độ cơ thể, gây nên sưng tấy và hạ ngưỡng đau.
Yazın Daniel'in alkollü araba kullanma ve ihlal sonucu yaralanmaya sebebiyet verme suçlarını düşürmek için yargıca rüşvet verdiğinizi öğrenmeyeceğim mi sandınız?
Hai người thực sự tin tôi sẽ không biết được hai người trả cho thẩm phán hè năm ngoái để cho vụ Daniel lái xe khi say rượu chuyển thành lái xe ẩu à?
13 Ancak onların arasında kurnaz oyunlarıyla onları söyleyeceği sözlerde tuzağa düşürmek isteyen, böylece onlara karşı kanıt toplayıp bunları hakimlerine teslim etmek isteyen, yasalara göre yargılanmaları ve onların aleyhinde gösterecekleri veya tanıklık edecekleri suça göre öldürülmeleri ya da hapse atılmaları için onları sorgulamayı düşünen bazı kişiler vardı.
13 Tuy vậy vẫn còn một số người muốn tra hỏi hai ông. Họ mong rằng, nhờ athủ đoạn khéo léo họ có thể hỏi vặn để gài bẫy hai ông trong lời nói, để họ có bằng cớ chống lại hai ông và bắt hai ông giao cho các phán quan của họ, khiến hai ông phải bị xét xử theo luật pháp, để hai ông phải bị hành quyết hay bị hạ ngục, tùy theo tội trạng mà họ có thể gán hoặc làm chứng chống lại hai ông.
Hedef, dünyadaki fakirlik oranını 1990 yılındaki seviyenin (%36) yarısına, bu yıl %18'e düşürmekti.
Mục tieu cơ bản đã được đề ra dựa vào số liệu năm 1990 , khi 36% dân số thế giới phải sống trong cảnh nghèo khó , và giảm xuống còn 18% trong năm nay .

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ düşürmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.