dyscyplina naukowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dyscyplina naukowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dyscyplina naukowa trong Tiếng Ba Lan.

Từ dyscyplina naukowa trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là môn học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dyscyplina naukowa

môn học

noun (dziedzina naukowa; działalność badawcza nastawiona na badania i stosowanie ich rezultatów w praktyce)

Xem thêm ví dụ

W gruncie rzeczy jest to jedna z nielicznych dyscyplin naukowych, w których wkład amatorów jest bardzo wartościowy.
Quả thực, đây là một trong số ít ngành khoa học nơi những người nghiệp dư vẫn có thể có những đóng góp quan trọng.
W czasie XVIII i XIX w. nauki biologiczne, takie jak botanika czy zoologia stają się uznanymi dyscyplinami naukowymi.
Trải qua thế kỷ 18 và thế kỷ 19, khoa học sinh học như thực vật học và động vật học đã trở thành các môn khoa học chuyên môn một cách phát triển.
Jest przytłaczająca możliwość wyboru cudów, pośród różnorodnych dyscyplin naukowych, wszystkie mówiące nam tą samą rzecz: możemy osiągnąć sukces jeśli tylko zechcemy spróbować.
Có những sự phi thường ở ngoài kia, vượt qua cả những quy tắc, tất cả đều cho ta biết một điều thành công sẽ là của chúng ta nếu ta dám hành động.
Każdy o przeciętnej inteligencji uczący się podstaw matematycznego języka nie będzie miał raczej trudności w wyłapaniu podstaw, o ile tylko zechce opanować matematyczny język większości dyscyplin naukowych.
Bất kỳ người nào với trí tuệ trung bình mà học để đọc và viết toán học ở một mức độ cơ bản sẽ, như trong ngôn ngữ bằng lời nói, có ít khó khăn trong việc hiểu hầu hết các nguyên tắc cơ bản Nếu họ chọn để nắm vững ngôn ngữ toán của hầu hết các ngành khoa học.
To pozwala nam iść dalej i wykorzystać ten temat jako wabik do nauki, ponieważ SETI dotyka różnych jej dziedzin: biologii, astronomii, ale także geologii, chemii, różnych dyscyplin naukowych pod płaszczem
Điều đó cho phép bạn đền đáp tiếp nối bằng cách sử dụng chủ đề này như một móc nối với khoa học, vì SETI liên quan đến mọi dạng khoa học có thể thấy được như, sinh học, thiên văn học địa chất, hoá học, và những môn khoa học kỹ thuật đa dạng khác, tất cả đều được giới thiệu dưới dạng
Obie te strategie badań, mogą być określone w sposób następujący, w mojej ostatniej zasadzie: Dla każdego problemu danej dyscypliny naukowej, istnieją gatunki, podmioty lub zjawiska idealnie nadające się do jego rozwiązania.
Hai chiến lược của nghiên cứu, nghiên cứu ban đầu, có thể được nêu như sau, về nguyên tắc cuối cùng tôi sẽ cung cấp cho bạn: Đối với mọi vấn đề trong một kỷ luật nhất định của khoa học, có tồn tại một loài hay tổ chức hay hiện tượng lý tưởng cho các giải pháp của nó.
Programowanie płodowe jest naukową dyscypliną która powstała dopiero około 20 lat temu, i jest oparta na teorii że nasze zdrowie i dobre samopoczucie jest w decydujący sposób determinowane przez dziewięć miesięcy, które spędzamy w łonie matki.
Nguồn gốc bào thai là một nguyên lý khoa học chỉ vừa mới xuất hiện trong hai thập kỷ vừa qua, và nó được dựa trên một lý thuyết cho rằng sức khỏe và thể trạng trong suốt cuộc đời của chúng ta bị ảnh hưởng chủ yếu bởi khoảng thời gian chín tháng chúng ta nằm trong bụng mẹ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dyscyplina naukowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.