dyspozycja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dyspozycja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dyspozycja trong Tiếng Ba Lan.
Từ dyspozycja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khuynh hướng, mệnh lệnh, lệnh, thu xếp, xu hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dyspozycja
khuynh hướng(disposition) |
mệnh lệnh(command) |
lệnh(command) |
thu xếp(order) |
xu hướng(inclination) |
Xem thêm ví dụ
3 Chętnie stawili się do dyspozycji — w Afryce Zachodniej 3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi |
Mamy jednak do dyspozycji wspaniałe pomoce, które dodają nam odwagi w tym życiu. Chúng ta được giúp đỡ nhiều để có được lòng can đảm trong cuộc sống này. |
Czy stawiasz się do dyspozycji, by przedstawić w zastępstwie zadanie w szkole teokratycznej? Anh có thể tình nguyện làm bài giảng đột xuất trong Trường thánh chức không? |
O posiadanie „dyspozycji psychicznej” Chrystusa, jego „sposobu myślenia”, powinniśmy zabiegać z całych sił (1 Piotra 4:1, Today’s English Version). Chúng ta phải hết lòng muốn có “tâm-tình” hay “ý” của đấng Christ (I Phi-e-rơ 4:1). |
Poza tym warto pokazać starszym, że stawiamy się do dyspozycji w różnych dziedzinach — możemy na przykład sprzątać Salę Królestwa, brać punkty w zastępstwie czy proponować podwiezienie kogoś na zebranie. Hãy cho các trưởng lão biết anh chị sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trợ giúp, chẳng hạn như dọn dẹp Phòng Nước Trời, làm bài giảng thay thế hay giúp đưa đón người khác đến nhóm họp. |
Mając do dyspozycji swego świętego ducha, Jehowa wcale nie musi być obecny w miejscu, w którym chce coś zobaczyć albo wykonać. Qua thần, hay thánh linh, Đức Chúa Trời có thể thấy mọi sự và sử dụng quyền năng Ngài ở bất cứ nơi đâu mà không cần phải trực tiếp đi đến hoặc ngự tại đó. |
Wysłuchaliście zeznań, mieliście do dyspozycji tłumaczy. Các vị đã nghe lời khai và các điều luật được áp dụng trong vụ án này. |
Chętnie stawili się do dyspozycji — w Turcji Họ tình nguyện đến —Thổ Nhĩ Kỳ |
Reliant miał być do naszej dyspozycji, a nie odwrotnie. Reliant phải nghe theo ý kiến của ta chứ không phải ngược lại. |
Jeśli odkryjemy odpowiedź, będziemy mieć do dyspozycji kadry, jakich nie zna historia. Bởi nếu ta có thể tìm ra điều đó ta sẽ có một nguồn nhân lực chưa từng có trong tay. |
Mamy do dyspozycji Słowo Boże — Biblię, zawierającą praktyczne wskazówki (2 Tymoteusza 3:16). Zawsze też możemy się modlić o pomoc ducha Bożego (Mateusza 26:41). (2 Ti-mô-thê 3:16) Và bất cứ lúc nào chúng ta cũng có dịp cầu xin Đức Chúa Trời ban thánh linh giúp chúng ta.—Ma-thi-ơ 26:41. |
Następnie dodaje: „W pewnym kraju dzieliliśmy z ośmioma osobami mieszkanie bez kuchni, mając do dyspozycji tylko dwie łazienki. Chị nói thêm: “Tại một xứ nọ, chúng tôi gồm mười người tình nguyện sống chung trong một căn hộ không có nhà bếp và chỉ có hai phòng tắm. |
Są to po prostu opisy zachowań lub skłonności/dyspozycji do zachowywania się w określony sposób, utworzone przez osoby trzecie, aby wyjaśnić i przewidzieć czyjeś zachowanie. Đó chỉ là những mô tả về hành vi hay ý định (disposition) hoạt động theo những cách nhất định, thực hiện bởi bên thứ ba để giải thích và phán đoán hành vi người khác. |
17 Mamy do dyspozycji wiele niezrównanych pomocy do studium. 17 Chúng ta cũng có thể dùng nhiều dụng cụ học hỏi xuất sắc. |
Jego naśladowcy przestają być częścią tego samolubnego świata i ochoczo stawiają się do dyspozycji, żeby rozgłaszać dobrą nowinę po całej ziemi. Sau khi tách khỏi thế gian ích kỷ này, môn đồ của ngài đã tình nguyện rao giảng cho người khác. |
Mamy do dyspozycji wiele pomocnych narzędzi. Tổ chức đã cung cấp một số công cụ có thể giúp bạn làm điều này. |
Dołącz do nas i całe Tajne Archiwa Watykanu będą do twojej dyspozycji. Gia nhập với chúng ta, và tất cả tài liệu bí mật của Vatican ngươi sẽ tùy nghi sử dụng. |
11 Obecnie mamy do dyspozycji Biblię, w której zamierzenia Jehowy utrwalono na piśmie. 11 Ngày nay chúng ta có lời phán của Đức Giê-hô-va về ý định Ngài được chép trong Kinh Thánh. |
Nadal mam do dyspozycji moich najlepszych wojowników. Chúng ta còn có bộ, kỵ tinh nhuệ. |
Jeśli mam do dyspozycji tylko te pomysły, które wielokrotnie zostały przerobione, mam przechlapane. Nếu điều duy nhất tôi được cho phép xem xét ngay từ đầu là những ý tưởng đã được thực hiện nhiều lần thì tôi tiêu rồi đấy. |
Wiele osób przekonało się, że warto zawczasu wypełnić formularz „Dyspozycje i pełnomocnictwo w sprawie opieki zdrowotnej”. Chẳng hạn, nhiều người nhận thấy thật hữu ích khi điền trước vào thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa hoặc giấy ủy quyền dài hạn (còn gọi là DPA). |
Byłam wdzięczna za to, że mogłam doświadczyć tego, co się dzieje, gdy oddajemy się Mu do dyspozycji na Jego wezwanie, nawet w najbardziej niezwykłych okolicznościach. Tôi rất biết ơn được chứng kiến điều có thể xảy ra khi chúng ta tự dâng hiến lên Ngài khi được kêu gọi, ngay cả trong những tình huống không thể tưởng tượng được. |
11 Ale Jehowa ma do dyspozycji jeszcze inne narzędzie. 11 Đức Giê-hô-va còn có phương tiện khác để hành sử quyền năng. |
Według pewnego źródła przysłowie to może również oznaczać, że „bogactwo przynosi chlubę tym, którzy je właściwie spożytkowują (...), [podczas gdy] głupcy mają do dyspozycji jedynie swoją głupotę”. Theo một sách nghiên cứu, câu châm ngôn này cũng có thể gợi ý rằng “sự giàu có là món trang sức cho những người biết sử dụng nó cách khôn ngoan... [trong khi ấy] người ngu dại chỉ có sự dại dột”. |
Ile łóżek mamy do dyspozycji? Chúng ta còn bao nhiêu giường điều trị còn trống? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dyspozycja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.