dystrybutor trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dystrybutor trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dystrybutor trong Tiếng Ba Lan.
Từ dystrybutor trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là người phân phối, người phân phát, ngưởi bán hàng rong, bơm, máy phân phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dystrybutor
người phân phối(distributor) |
người phân phát(distributor) |
ngưởi bán hàng rong
|
bơm(pump) |
máy phân phối
|
Xem thêm ví dụ
Jeśli chcesz mieć dalej resztę swoich zębów, oddasz mi ten dystrybutor. Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu |
Strategia ta jest dostępna na NewAmerica.net Ważne jest w niej to, że próbujemy przejść od poczucia bezsilności przy dystrybutorze do prawdziwej aktywności, żeby zacząć naprawdę myśleć o tym, kim jesteśmy, doświadczyć wyjątkowego przeżycia, kiedy wszystko staje się dla nas jasne przy dystrybutorze. Điều quan trọng là chúng ta cần phải thay đổi từ việc cảm thấy bất lực, trở nên tích cực và nghĩ về việc chúng ta là ai, có những thời điểm đặc biệt khi chúng ta hiểu ra điều đó. |
Zatem jest to pierwszy raz kiedy pojawia się konkurencja, ponieważ urządzenia były własnościami dystrybutorów energii, a teraz masz własne na dachu. Lần đầu tiên có sự cạnh tranh với thế độc quyền này, vì trước nay điện nước thuộc về chủ sở hữu đường dây phân phối, nhưng giờ điện có ngay trên trần nhà bạn. |
W roku 2003 Chiquita przejęła niemieckiego dystrybutora towarów rolnych Atlanta AG. Năm 2003, Chiquita mua một công ty buôn bán nông sản Đức, Atlanta AG. |
Gdy tak rozmawialiśmy, pewien mężczyzna wszedł do sali i podszedł do stojącego tam dystrybutora z napojami gazowanymi. Trong khi chúng tôi trò chuyện, có một người đàn ông bước vào cửa phòng để mua một lon nước ngọt từ máy bán nước ngọt. |
Suzuki posiada 15 fabryk w 14 krajach i 133 dystrybutorów w 119 krajach. Suzuki có 15 nhà máy sản xuất ô tô ở 14 nước và 133 nhà phân phối ở 119 nước. |
Paramount Pictures miało być dystrybutorem filmu. Paramount Pictures đã đồng ý đứng ra phát hành phim. |
Warner Bros. jest jednym z największych na świecie producentów i dystrybutorów produkcji filmowych i telewizyjnych. Công ty Giải Trí Warner Brothers (hay Warner Bros., Warner Bros. Pictures) là một trong những hãng sản xuất phim và truyền hình lớn nhất thế giới. |
W miejsce rozwijania tradycyjnych kanałów dystrybucji, które zawierają pewne rodzaje pośrednictwa (jak np. dystrybutor, hurtownik, broker czy agent), obecnie spółki mogą obsługiwać każdego klienta w sposób bezpośredni – np. przez Internet. Thay vì đi qua các kênh phân phối truyền thống, có một số loại trung gian (như nhà phân phối, nhà bán buôn, môi giới hoặc đại lý), giờ đây các công ty có thể giao dịch trực tiếp với khách hàng, ví dụ qua Internet. |
Jeśli wyciągniesz tego ptaka z wody, nasi dystrybutorzy przeniosą się na ląd, gdzie szansa na ich przyłapanie jest o wiele większa. Giờ, anh kéo con bồ câu đó lên khỏi mặt nước, đột nhiên những người bán lẻ của chúng tôi phải lên bờ, và dễ bị dừng xe khám xét hơn. |
Best Buy, dystrybutor elektroniki użytkowej, zachęca wszystkich swoich pracowników - sprzątaczy, ekspedientów, pracowników biurowych, a nie tylko specjalistów od prognoz - do obstawiania zakładów, tak, zakładów, takich jak to, czy produkt dobrze się sprzeda przed Bożym Narodzeniem, czy nowe pomysły klientów powinny zostać podchwycone przez firmę, czy projekt uda się zrealizować w terminie. Best Buy, một công ty điện tử tiêu dùng có tất cả những nhân công.. lao công, trợ lý bán hàng, những người làm việc văn phòng hậu thuẫn phía sau, không chỉ là một đội dự đoán.. để đặt cược, vâng đặt cược, vào những thứ như là một sản phẩm có nên được bán trước Giáng sinh hay không, như là công ty có nên lấy ý kiến mới của khách hàng hay không, như là một dự án sẽ công bố đúng thời điểm hay không. |
Nie potrzeba do tego drogich narzędzi, dystrybutora, a nawet umięjętności. Bạn không cần công cụ đắt đỏ, hay nhà phân phối, bạn cũng chẳng cần kỹ năng. |
Ten dystrybutor działa? Cây này còn bơm được không? |
Prawdopodobnie to największy dystrybutor i autor literatury " Białej Siły ", oraz filmów w okolicach Los Angeles. Có lẽ hắn là nhà phân phối lớn nhất về các tác phẩm văn học và băng video của băng White-Power ở L.A. |
Dystrybutorzy. Nhà phát hành phim. |
Rosjanie byli dystrybutorami? Bọn Nga làm phân phối, phải không? |
Sprzeda puszki chińskim dystrybutorom, więc zapłacą mu w juanach. Hèm, nó được bán bởi nhà phân phối TQ cho nên họ sẽ trả anh ta bằng quan. |
W dniu 25 czerwca 2010 r., dystrybutor anime Funimation Entertainment ogłosił na FuniCon 4.0, że nabył prawa do serii, wraz z 3 innymi tytuły od ADV Films tuż po upadku ADV w 2009 roku. Vào 25 tháng 6 năm 2919, nhà phân phối phim hoạt hình Funimation Entertainment trên bảng điều khiển FuniCon 4.0 trực tuyến của họ rằng đã giành được quyền với sê ri, cùng với 3 tựa đề khác của ADV sau sự sụp đỗ của ADV vào năm 2009. |
Ukazał się 18 czerwca 2013 roku nakładem wytwórni Roc-A-Fella Records przy udziale Def Jam Recordings jako dystrybutora. Nó được phát hành vào ngày 18 tháng 6 năm 2013 bởi Roc-A-Fella Records và Def Jam Recordings. |
Dobra, więc jest dystrybutorem. Vậy ra nó là thằng phân phối. |
Ważne jest w niej to, że próbujemy przejść od poczucia bezsilności przy dystrybutorze do prawdziwej aktywności, żeby zacząć naprawdę myśleć o tym, kim jesteśmy, doświadczyć wyjątkowego przeżycia, kiedy wszystko staje się dla nas jasne przy dystrybutorze. Điều quan trọng là chúng ta cần phải thay đổi từ việc cảm thấy bất lực, trở nên tích cực và nghĩ về việc chúng ta là ai, có những thời điểm đặc biệt khi chúng ta hiểu ra điều đó. |
Szukamy dostawców i dystrybutorów. Ta phải tìm bọn cung cấp và bán buôn |
Firmy mają tendencje wzrostu w górę, centralizując działania w dużych fabrykach i magazynach, ale jeśli chcesz być elastycznym i działać z różnymi klientami, musisz rosnąc horyzontalnie, używając rozłożonego systemu dostaw z mniejszymi fabrykami i dystrybutorami, tak jak w przypadku Grameen Bank. Các công ty có xu hướng leo thang theo chiều thẳng đứng bằng cách vận hành tập trung trong các nhà máy, nhà kho lớn, nhưng nếu muốn trở nên linh động và thích ứng với sự đa dạng của khách hàng, bạn cần phát triển theo chiều ngang sử dụng chuỗi cung ứng được phân bổ với đơn vị sản xuất và phân phối nhỏ hơn, như trường hợp của ngân hàng Grameen. |
Ma to poważne skutki, włączając w to epizody głodu w krajach rozwijających się, znaczne zmniejszenie się dochodów producentów i dystrybutorów, wysokie ceny dla konsumentów i ryzyko narażenia na mikotoksynę, truciznę wytwarzaną przez grzyby. Và điều này dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng, bao gồm cả nạn đói ở những nước đang phát triển, giảm thu nhập cho nhà nông và nhà phân phối, giá thành cao cho người tiêu dùng và rủi ro phơi nhiễm mycotoxine, chất độc sinh ra bởi nấm. |
Nie mamy sprzedawców ani dystrybutorów, którzy powiedzieliby, jak ulokować lek na rynku. Chúng tôi không có một đội ngũ bán hàng và nhân viên marketing có thể bảo chúng tôi làm thế nào để cạnh tranh loại thuốc này với các loại khác. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dystrybutor trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.