dyżurny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dyżurny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dyżurny trong Tiếng Ba Lan.

Từ dyżurny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thường trực, người phục vụ, trưởng lớp, người trực nhật, không thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dyżurny

thường trực

(standing)

người phục vụ

(attendant)

trưởng lớp

(monitor)

người trực nhật

không thay đổi

(unchangeable)

Xem thêm ví dụ

Dyżurni.
Giám sát trong trường.
Należy wywiesić spis czynności do wykonania, aby dyżurni mogli sprawdzić, co mają zrobić.
Nên có một danh sách liệt kê những việc cần phải hoàn tất để mọi người biết mình nên làm gì.
Kiedy istnieje poważne zagrożenie osunięcia się ziemi, dyżurni (wyznaczeni bracia mieszkający na zagrożonym terenie) powiadamiają komitet.
Khi thấy dấu hiệu sắp có trượt bùn, các anh địa phương được chỉ định sẽ thông báo cho ủy ban.
Zgłoś się do sierżanta dyżurnego.
Trình diện trung sĩ trong văn phòng.
Dyżurne pielęgniarki wyrzucały ten materiał.
Và trong mỗi ca khám chúng tôi sẽ ném cái đó ra.
Próbowała tam wejść, ale oficer dyżurny nigdy nie chciał jej wpuścić.
Mỗi lần chị thử xin phép rao giảng là mỗi lần ông đại úy không cho phép chị vào trại.
Jeśli podam panu numer oficera dyżurnego w Belmount...
Được rồi, nếu tôi đưa cho ông số của người trực ban trụ sở cảnh sát Belmount...
Oficer dyżurny już ich wysłał.
Trại nghĩa vụ đã gửi đi hết rồi.
Lekarz dyżurny zaraz przyjdzie.
Bác sĩ cấp cứu sẽ đến kiểm tra cho cô ngay.
Oficer dyżurny powiedział o tymże Świadku Jehowy: „Przywrócił mi wiarę w to, iż jest jeszcze na świecie paru uczciwych ludzi”.
Nhân viên cảnh sát đó nói người Nhân-chứng kia “đã làm sống lại trong ông niềm tin rằng vẫn còn có một số người lương thiện trên mặt đất”.
Oficer dyżurny, cała w prawo, 141.
Đài quan sát, rẽ hết sang phải 1 - 4-1.
Dlatego powinieneś być chirurgiem dyżurnym.
Thế nên anh càng nên đến làm cố vấn khoa giải phẫu thần kinh của em.
Poderwijcie dyżurne szturmowce
Cho tiếp ứng đi.Chúng ở đâu?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dyżurny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.