dzięcioł trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dzięcioł trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dzięcioł trong Tiếng Ba Lan.
Từ dzięcioł trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chim gõ kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dzięcioł
chim gõ kiếnnoun Zaraz usłyszycie odgłos dzięcioła. Đến là những âm thanh của một con chim gõ kiến. |
Xem thêm ví dụ
Widzieliśmy szczygła, kormorany, dzięcioły. Chúng tôi đi xem chim sẻ vàng, chim cốc, chim dẽ gà. |
Alabama jest nieoficjalnie nazywana stanem złotego dzięcioła, a także Sercem Dixie. Alabama còn được gọi là "Heart of Dixie" (Tâm Dixie) và Cotton State (Tiểu bang Bông). |
Zaraz usłyszycie odgłos dzięcioła. Đến là những âm thanh của một con chim gõ kiến. |
Wpływali na świat nie więcej niż meduzy, świetliki czy dzięcioły. Tầm ảnh hưởng của họ đối với thế giới không lớn hơn của con sứa hay của đom đóm hay chim gõ kiến là bao. |
Zawsze mówię, że pan Dzięcioł jest taki miły. Ta đã luôn nói ông Pivert là một người rất tử tế mà. |
Tylko dzięcioł dotknięcie. Chỉ có một chim gõ kiến khai thác. |
O małym dzięciole, który wyfrunął z dziupli? Thấy em gái nào ăn mặc cũn cỡn hay lũ chuột hò nhau ra phá vườn? |
Pukał niczym dzięcioł, póki nie otworzyłam. Và gõ cửa như một chú chim gõ kiến cho đến khi tôi mở. |
Pasażer Dzięcioł proszony jest do informacji. Ông Pivert, xin tới quày! |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dzięcioł trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.