efektywność trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ efektywność trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efektywność trong Tiếng Ba Lan.
Từ efektywność trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hiệu suất, hiệu năng, hiệu quả, năng suất, hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ efektywność
hiệu suất(productivity) |
hiệu năng(performance) |
hiệu quả(effectiveness) |
năng suất(productivity) |
hiệu lực(effectiveness) |
Xem thêm ví dụ
Widoczność informacji napędza efektywność. Thông tin minh bạch làm tính hiệu quả. |
W pracy skupiam się na zwiększaniu efektywności filantropii i włączaniu ludzi w kapitalizm. Công việc tôi tập trung vào làm từ thiện hiệu quả hơn và chủ nghĩa tư bản toàn diện hơn. |
Ogólnie można by zaoszczędzić aż do 75% energii elektrycznej zużywanej dziś w Stanach Zjednoczonych przy zastosowaniu środków poprawy efektywności, które kosztują mniej niż sama elektryczność. Nhìn chung, có tới 75% lượng điện được sử dụng ở Mỹ hiện nay có thể được tiết kiệm bằng các biện pháp hiệu quả với chi phí thấp hơn, điều này cũng đúng với các thiết bị trong nhà. |
Starania o podniesienie efektywności nie usprawiedliwiają traktowania ludzi jak trybików w maszynie. Thêm nữa, trong gia đình, người chồng có lòng trắc ẩn sẽ nhớ vợ mình là giống yếu đuối hơn (I Phi-e-rơ 3:7). |
Tak naprawdę, naszą najlepszą drogą ucieczki od tego jest rodzaj ślepej wiary we własny spryt i technologię, i efektywność, i bardziej efektywne działanie. Và cách tốt nhất để thoát khỏi thực trạng này chỉ có thể là một niềm tin ẩn náu đâu đấy trong trí tuệ của chúng ta, nền công nghệ và năng suất và làm mọi thứ có hiệu quả hơn. |
Brakujące 33% pobudzi część z was do działania i mam nadzieję, że podzielicie się tym z innymi, żeby pomóc przedsiębiorstwom zwiększyć efektywność, żeby pomóc kobietom wspiąć się na szczyt kariery i zlikwidować bariery płciowe na najwyższych szczeblach. Dành cho vài trong số các bạn, 33% còn thiếu là một gợi ý để thay đổi hành động và tôi hi vọng rằng tất cả các bạn, sẽ thấy đó là một ý tưởng đáng để nhân rộng giúp các tổ chức ngày càng hiệu quả, giúp phụ nữ tạo bước nhảy vọt trong sự nghiệp và giúp rút ngắn khoảng cách giới ở các vị trí lãnh đạo |
Poprzez ewolucję i selekcję sprawiliśmy że efektywność tego ogniwa wzrosła z 8% do 11%. Thông qua sự tiến hóa và chọn lọc, chúng ta có thể tăng hiệu suất của pin mặt trời từ 8% lên tới 11%. |
A gdyby komuś udało się przekonać cię, że istotnie możemy dokonać -- jak to było? -- 130- krotnej poprawy efektywności, w redukcji emisji związków węgla, czy wtedy podobałby ci się ten obraz wzrostu gospodarczego prowadzący do większej ilości towarów opartych na wiedzy? Và nếu ai đó thuyết phục ông là chúng ta có thể làm được -- cái gì nhỉ? -- cái 130 lần tiến bộ hơn trong năng suất, làm giảm khí cacbon, cậu có thích cái viễn cảnh phát triển kinh tế tập trung hơn vào hàng hóa mang tính trí tuệ không? |
Raport z wiedeńskich rozmów w sprawie zmian klimatycznych prowadzonych w 2007 r. pod auspicjami Ramowej Konwencji ONZ w sprawie zmian klimatu (UNFCCC) jasno pokazuje, że „dzięki efektywności energetycznej można przy niskich kosztach osiągnąć realne redukcje emisji.” Một báo cáo Vienna Climate Change Talks 2007 , dưới hỗ trợ của Công ước Liên Hợp Quốc về biến đổi khí hậu (UNFCCC), cho thấy rõ ràng "hiệu quả sử dụng năng lượng có thể giảm khí thải với chi phí thấp." |
Inwestycja Dowa w efektywność energetyczną, warta 1 mld dolarów, już przyniosła 9 mld dolarów. Đầu tư hiệu quả hàng tỷ đô la của Dow đã sinh lợi 9 tỷ đô la. |
Nie mam nic przeciwko efektywności. Tôi không phản đối năng suất tốt. |
Jego śmierć była ciosem dla dowództwa Konfederacji, wpływając nie tylko na efektywność strategiczną, ale i morale zarówno wojsk, jak i ludności cywilnej. Cái chết của ông là một tổn thất nghiêm trọng cho phe miền Nam, gây ảnh hưởng không chỉ về mặt quân sự mà đến cả tinh thần của quân đội lẫn công chúng. |
Poprawia efektywność pracy serca. Nó tập trung vào việc tăng cường sức dẻo dai của hệ tim mạch. |
Bo podstawowe założenia efektywności w organizacjach, w zarządzaniu, zaczęły przeszkadzać w pracy. Bởi những nguyên tắc cơ bản về sự hiệu quả trong các tổ chức, cách quản lí đã trở nên phản tác dụng. |
To sprzyja obu celom równości i lepszej efektywności. Thực ra nó hữu ích vì lý do công bằng và hiệu quả. |
Aby dodatkowo wzmocnić efektywność swojego wojska, Mengsk zainicjował sekretne badania pod kryptonimem „Projekt Ostrze Cienia”, które były prowadzone przez jego prawą rękę, generała Horacego Warfielda. Nhằm tăng cường hơn nữa hiệu quả của quân đội, Mengsk khởi tạo một hoạt động nghiên cứu bí mật có mật danh là Project: Shadow Blade và đặt nó dưới sự chỉ huy của cánh tay phải của mình là Tướng Horace Warfield. |
Pan La Croix od lat pracował nad efektywnością paliwową. Jego wynalazek jest gotowy ujrzeć światło dzienne. Ông La Croix đã làm việc với công nghệ tiết kiệm nhiên liệu nhiều năm nay và thành công tuyệt vời nhất đó đã sẵn sàng ra mắt trên thế giới |
Jest wiele metod na poprawienie zakresu oraz efektywności pamięci. Có một vài cách để tác động đến mức độ và sự hiệu quả của việc ghi nhớ. |
Jako część swojej strategii, Kalifornia wdrożyła tzw. „loading order” dla nowych zasobów energii, który na pierwszym miejscu stawiał efektywność energetyczną, na drugim odnawialne źródła energii, a na ostatnim nowe elektrownie węglowe i gazowe. Là một phần trong chiến lược của mình, California đã triển khai thực hiện ”thứ tự tải” cho các nguồn năng lượng mới, nghĩa là đặt hiệu quả năng lượng đầu tiên, nguồn cung cấp năng lượng tái tạo thứ hai và các nhà máy điện hóa thạch mới cuối cùng. |
A to zwiększa naszą efektywność. Và điều đó sẽ làm tăng chất lượng ngành cảnh sát của chúng ta. |
Jeśli jesteś uzależniony od tych źródeł, musisz również mieć możliwość zdobycia energii, gdy źródła zmniejszają swą efektywność. Vậy nên, nếu bạn phụ thuộc vào những nguồn này, bạn phải có một vài cách để tích lũy năng lượng trong suốt thời gian mà nó không có sẵn ở đó. |
Przy rzadkich zasobach, które można przekształcić w pożądany zysk, chodzi o efektywność. Khi có tài nguyên khan hiếm thì nó muốn biến chúng thành một đầu ra được mong đợi, nó cân nhắc với sự hiệu quả. |
I powinniśmy myśleć bardziej w kategoriach narracji i jej efektywności. Chúng ta phải nghĩ rằng tiếng nói của ai sẽ có sức ảnh hưởng nhiều hơn. |
W rzeczy samej, cokolwiek robimy — wy lub ja — jako przedstawiciele Zbawiciela, co świadomie skupia uwagę na nas samych — w przesłaniach, którymi się dzielimy, metodach, za pośrednictwem których nauczamy lub w naszym zachowaniu lub wyglądzie — jest formą wypaczania religii, która umniejsza efektywność nauczania Ducha Świętego. Thật vậy, bất cứ điều gì các em hoặc tôi làm với tư cách là những người đại diện của Đấng Cứu Rỗi mà nhằm chủ tâm hay cố ý thu hút sự chú ý đến chính mình—trong các sứ điệp chúng ta trình bày, trong các phương pháp chúng ta sử dụng, và trong cách xử sự và diện mạo của cá nhân chúng ta— đều là một hình thức của mưu chước tăng tế nhằm ngăn chặn hiệu quả của việc giảng dạy của Đức Thánh Linh. |
Efektywność konwersacyjnego mówienia zależy w znacznej mierze od używanych zwrotów. Mức độ hữu hiệu của việc nói bài giảng với giọng nói chuyện tùy thuộc phần lớn ở cách dùng các từ ngữ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efektywność trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.