ég trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ég trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ég trong Tiếng Iceland.
Từ ég trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tôi, mình, ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ég
tôiverb Vandamálið er að ég man ekki hvar ég lagði bílnum. Khổ nỗi là tôi không biết đã đậu xe ở đâu. |
mìnhpronoun Hvernig get ég notað þetta til að hjálpa öðrum? Làm thế nào mình có thể dùng nó để giúp người khác?”. |
tapronoun Annađ hvort eldarđu hrísgrjķnin mín, eđa ég elda ūig! Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả? |
Xem thêm ví dụ
Þegar ég hafði keyrt fram hjá honum, fann ég sterklega að ég ætti að snúa við og hjálpa honum. Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó. |
Má ég spyrja ūig ađ dálitlu? À nè, anh hỏi em một chút được không? |
Þið munuð líka brosa er þið minnist þessa vers: „Konungurinn mun þá svara þeim: Sannlega segi ég yður, það allt, sem þér gjörðuð einum minna minnstu bræðra, það hafið þér gjört mér“(Matt 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Orðin voru skrifuð 60 árum áður, með óþroskaðri barnshendi, sem hann þekkti sem sína eigin skrift: „Kæra mamma, ég elska þig.“ Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.” |
Takk, en ég ūarf virkilega ekki apa. Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ. |
og ástríkur sagði: „Ég vil.“ luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin. |
Ég sé um alls kyns skemmtanir og dægrastyttingar. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
Ég veit ūađ ekki. Con không biết. |
Ég hélt ūađ allan tímann. Vậy mà tôi cứ tưởng là thế suốt. |
Ég ber vitni um að þegar himneskur faðir okkar sagði: „Gangið snemma til hvílu, svo að þér þreytist ekki. Rísið árla úr rekkju, svo að líkami yðar og hugur glæðist“ (D&C 88:124), þá gerði hann það í þeim eina tilgangi að blessa okkur. Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta. |
Páll skýrir það: „Ég vil, að þér séuð áhyggjulausir. Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì. |
Ég er ekki eins kærulaus. Tôi cũng không đến nỗi đểnh đoảng. |
Ég meinti ūađ ekki. Ý Cha không phải vậy. |
Mér ūykir ūađ leitt, Dķra, en ég vil gleyma. Rất tiếc, Dory, nhưng tôi muốn quên.. |
12 Sálmur 143:5 gefur til kynna hvað Davíð gerði þegar hættur og miklar prófraunir þrengdu að honum: „Ég minnist fornra daga, íhuga allar gjörðir þínar, ígrunda verk handa þinna.“ 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
Ég komst að því að það skipti ekki máli hverjar aðstæðurnar voru, ég var þess virði. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
Ég er Hatter. Tôi là một Hatter. |
Ert þú grunar Hr Bickersteth myndi gruna neitt, Jeeves, ef ég gerði það upp to fimm hundruð? " Ég ímynda ekki, herra. Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông. |
Ég er viss um ūađ. Tôi chắc chắn đấy. |
„Ég lærði margt dásamlegt um plöntur og aðrar lífverur en ég eignaði þróun allan heiðurinn því að þá leit út fyrir að ég væri vísindalega þenkjandi.“ Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
Ég á ūetta. Của ta, của ta! |
Ég gat ekki skrifað skilaboð fyrir hann til að lesa, því hann hafði misst sjónina. Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù. |
Ég komst þó fljótlega að raun um að við vorum ekki að tala um sama manninn. Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham. |
„Áður sat ég bara og svaraði aldrei því að ég hélt að engan langaði til að heyra hvað ég hefði að segja. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
Hún skildi náttúrulega ekki hvers vegna ég grét, en á þeirri stundu ákvað ég að dvelja ekki framar við neikvæðar hugsanir og hætta allri sjálfsmeðaumkun. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ég trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.