eifersüchtig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eifersüchtig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eifersüchtig trong Tiếng Đức.
Từ eifersüchtig trong Tiếng Đức có các nghĩa là đố kỵ, ghen tị, thèm muốn, ghen, Ghen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eifersüchtig
đố kỵ(jealous) |
ghen tị(jealous) |
thèm muốn(jealous) |
ghen(envious) |
Ghen(envy) |
Xem thêm ví dụ
Viele wären an Jonathans Stelle auf David eifersüchtig gewesen und hätten ihn als Rivalen betrachtet. Nhiều người trong cương vị của Giô-na-than hẳn sẽ ghen tức với Đa-vít, xem Đa-vít như kình địch của mình. |
Das würde Crassus wirklich eifersüchtig machen. Điều này sẽ làm Crassus ghen tị. |
„Die Liebe ist nicht eifersüchtig“ (1. KORINTHER 13:4). “Tình yêu-thương chẳng ghen-tị” (I CÔ-RINH-TÔ 13:4). |
Ich mag keine eifersüchtigen Männer. Em không thích đàn ông ghen tuông. |
Bist du eifersüchtig, weil ich Zeit mit deinem Daddy verbracht habe? Ghen tỵ vì tao có thể dàn thời gian với cha mày? |
Mir kommt es fast so vor, als seist du eifersüchtig. Nếu ta được phát biểu, Sherman, Ta sẽ nói là con đang ghen tị |
□ Bin bisschen eifersüchtig □ Hơi ganh tỵ |
Aber sie ist kein verrücktes, eifersüchtiges Stalker-Miststück. Nhưng cô ấy không phải là mụ ghen tuông bệnh hoạn. |
Oh Axel, du warst immer eifersüchtig auf mich und Sarah. Axel, cậu luôn luôn ghen tức với tôi và Sarah. |
Ich war eifersüchtig auf Robb, mein ganzes Leben lang. Suốt cuộc đời mình, tôi vẫn luôn ghen tị với Robb. |
Bist du nicht eifersüchtig? Anh có ghen không? |
Wir werden eifersüchtig, nicht, weil wir böse sind, aber weil wir die kleinen Künstler in uns eingesperrt haben. Chúng ta trở nên ghen tị, không phải chúng ta xấu xa, nhưng bởi vì chúng ta có những nghệ sĩ nhỏ bé bị nhốt lại ở bên trong. |
Werd nicht zu eifersüchtig. Đừng lo lắng. |
Bist du eifersüchtig? Anh đang ghen đấy à? |
Versuchst du, mich eifersüchtig zu machen? Anh đang cố làm em ghen đó hả? |
Das macht die religiösen Führer eifersüchtig. Sie nehmen die Apostel fest und stecken sie ins Gefängnis. Các nhà lãnh đạo tôn giáo thấy vậy nổi lòng ghen ghét, vậy họ bắt các sứ đồ và bỏ tù. |
Womöglich ist sie eifersüchtig. Đôi khi tôi nghĩ cổ ghen. |
Ich bin ziemlich eifersüchtig. Tao thực sự ghen tị đấy. |
Liebe ist nicht eifersüchtig Tình yêu thương chẳng ghen tị |
Seine Brüder wurden eifersüchtig und verkauften ihn in die Sklaverei (1. 8., Seite 11—13). Các anh trai của Giô-sép đã ghen tị và bán chàng làm nô lệ.—1/8, trang 11-13. |
Die eifersüchtigen Hohen Priester waren zornig auf ihn. Các thầy tế lễ đầy lòng ganh tị tức giận Ngài. |
Er war sogar eifersüchtig, wenn ich mit meiner Familie – vor allem mit meinem Vater – Zeit verbrachte. Thậm chí anh ấy còn ghen khi mình dành thời gian cho gia đình, nhất là cho ba mình. |
Du warst immer schon eifersüchtig. Chị luôn luôn ghen tị với em. |
Sie ist nicht eifersüchtig 1. Ghen tị 1. |
Nein, ich sage das doch nicht, weil ich eifersüchtig bin. Không chuyện này không phải bởi vì anh ghen đâu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eifersüchtig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.